Lựa chọn ngành học phù hợp để thành công cùng VISCO
Chọn ngành học phù hợp là yếu tố quan trọng nhất quyết định du học của bạn có thành công hay không. Là một chuyên viên tư vấn du học, hàng ngày mình được tiếp xúc với rất nhiều bạn học sinh - sinh viên. Bên cạnh những bạn đã tìm hiểu rất chi tiết, hoạch định cho mình định hướng tương lai rõ ràng thì cũng có nhiều bạn không biết mình thích gì, mình cần gì và mình làm được gì. Nhiều bạn học đến năm thứ 2 thứ 3 Đại học, chuyển trường vài lần vẫn chưa tìm ra con đường mà mình muốn theo đuổi và sẵn sàng quyết tâm để theo nó.
Phương pháp trắc học
Đây là phương pháp đánh giá ưu thế của 10 vùng chức năng trên não. Nó dựa vào mật độ dày đặc của nơ-ron và kiểu hình thần kinh của từng thùy. Từ đó, chuyên viên nhận biết độ thuận lợi của từng nghề nghiệp tương ứng với chức năng hoạt động của từng thùy não. Qua đó giúp các bạn đánh giá được những nghề nghiệp nào phù hợp với tư chất và năng khiếu của mình nhất.
Phương pháp “20 đôi mắt”
Đôi khi trong cuộc sống, chúng ta không nhận thấy được thế mạnh của mình. Tuy nhiên những đặc điểm của bản thân sẽ được người xung quanh nhận thấy. Các bạn cần tiến hành phỏng vấn ít nhất 20 người thân cận. Từ đó họ sẽ phác thảo những nét vẽ về nhân cách của bạn. Hãy tìm những nhận xét "lặp đi lặp lại" nhiều nhất trong lời các nhận xét. Từ đó chúng ta sẽ xác định được điểm mạnh của bản thân.
Phương pháp “hộp diêm”
Các que diêm “tài năng” sẽ không bao giờ bùng cháy nếu như bạn chưa một lần mang nó ra khỏi hộp và “cọ xát”. Điều bạn cần làm là thoát ra khỏi vùng an toàn và thử năng lực của mình.
Phương pháp so sánh
So sánh sẽ giúp bạn phát hiện ra những ưu thế vượt trội của mình so với người khác.
So sánh giữa các khả năng của bản thân sẽ giúp bạn nhận ra khả năng mạnh nhất.
Phương pháp trắc nghiệm hướng nghiệp
Các bài trắc nghiệm được chuẩn hóa sẽ giúp mỗi cá nhân chẩn đoán xem bản thân phù hợp với ngành nghề nào nhất. Nếu có một ngành nghề nào đó xuất hiện lặp đi lặp lại trong kết quả của nhiều bài trắc nghiệm khác nhau. Điều này đồng nghĩa là ngành nghề đó càng có khả năng sẽ là phù hợp với bạn nhất.
Phương pháp phân tích SWOT
Không chỉ phổ biến trong kinh tế hoặc marketing, phương pháp SWOT còn được sử dụng trong việc tìm hiểu điểm mạnh của bản thân. Các bạn sẽ dựa vào bộ câu hỏi gợi ý (trong bảng các câu hỏi thống kê), từ đó có thể tự phân tích 4 nội dung: điểm mạnh (S: Strengths), điểm yếu (W: Weaknesses), các cơ hội (O: Opportunities) và các khó khăn (T: Threats).
Kết quả của việc kết hợp giữa S và O sẽ tạo ra nghề nghiệp mà bạn nên lựa chọn. (Bộ câu hỏi SWOT xem ở cuối trang).
- Học ngành này thì học những gì?
- Có phải thế mạnh của mình không?
- Ra trường có thể làm gì?
- Ra trường có thể làm ở đâu?
STT | Ngành học | Bài viết tham khảo | |
1 | KINH TẾ | Tài chính, kế toán | |
2 | Kiểm toán, kế toán | Chứng chỉ ACCA - Association of Chartered Certified Accountants | |
3 | Kinh doanh | ||
4 | Hospitality - Quản trị du lịch khách sạn | ||
Quản lý bếp | |||
5 | Supply Chain Management – Quản trị chuỗi cung ứng | ||
6 | Pyscology - Tâm Lý học | ||
7 | Public Relationship - Ngành quan hệ công chúng | ||
8 | Media/Communication - Truyền thông | ||
9 | Thuế và Luật | ||
10 | Marketing | ||
1 | KĨ THUẬT, KHOA HỌC | Ngành kĩ thuật | |
2 | Information Technology – Công nghệ thông tin | ||
3 | Bioengineerings - Công nghệ Sinh học | ||
4 | Khoa học máy tính | ||
Các trường đại học hàng đầu tại Úc về đào tạo ngành Khoa học máy tính & Công nghệ thông tin | |||
5 | Hệ thống thông tin máy tính và Phân tích kinh doanh | Ngành học cho tương lai: Hệ thống thông tin máy tính và Phân tích kinh doanh | |
6 | Ngành khoa học vật liệu | ||
7 | Kỹ sư xây dựng | ||
8 | Thiết kế game | ||
9 | UX Design tại Mỹ và Canada | ||
10 | Kĩ thuật hàng không | ||
11 | Điện – Điện tử | ||
12 | Kĩ thuật công nghiệp | ||
13 | Civil Engineering - Kỹ thuật xây dựng dân dụng | ||
14 | Materials Science – Khoa học vật liệu | ||
15 | Mechanical Engineering - Kỹ thuật cơ khí | ||
16 | Petroleum Engineering – Kỹ thuật dầu khí | ||
17 | Môi trường | ||
18 | Nông nghiệp | Agricultural and Biosystems - kỹ thuật nông nghiệp và hệ thống sinh học tại Mỹ | |
19 | Sinh học | ||
20 | Chemical Engineering - Hóa học | ||
1 | NGHIÊN CỨU, XÃ HỘI, Y, DƯỢC… | Xã hội và nhân văn | |
2 | Social Work | ||
3 | Hóa | ||
4 | Y tá, điều dưỡng | ||
5 | Dược | ||
6 | Bác sĩ | ||
7 | Thú y | ||
1 | GIÁO DỤC | TESOL - Chứng chỉ dạy tiếng anh | |
Ngôn ngữ học | |||
Giáo dục | |||
1 | NGHỆ THUẬT | Nghệ thuật | |
2 | Điện ảnh và truyền hình | ||
3 | Thiết kế nội thất | ||
4 | Kiến trúc | ||
5 | Thời trang |
Bộ câu hỏi dành cho phương pháp SWOT
Điểm mạnh (S)
STT | Câu hỏi |
1 | Trường hợp bạn đã từng tỏa sáng trong đời là nhờ điều gì? |
2 | Khả năng đã giúp bạn kiếm được nhiều tiền nhất? |
3 | Khả năng bạn làm tốt hơn người khác? |
4 | Lĩnh vực nào người ta sẽ nhớ tới bạn? |
5 | Bằng cấp nào bạn có mà người cùng trang lứa ít khi có? |
6 | Tính cách nào khiến cho người khác yêu thích bạn? |
7 | Mối quan hệ ưu thế nào mà bạn đang sở hữu? |
8 | Đặc điểm bên ngoài nào khiến người ta ấn tượng về bạn? |
9 | Người ta hay cảm ơn bạn vì điều gì nhất? |
Điểm yếu (W)
STT | Câu hỏi |
1 | Bạn từng bị mất mặt là vì điều gì? |
2 | Khả năng đã khiến bạn mất nhiều tiền nhất? |
3 | Điều gì khiến bạn hay làm hỏng việc? |
4 | Lĩnh vực nào người ta sẽ không bao giờ nhớ tới bạn? |
5 | Bằng cấp nào bạn thua kém người khác? |
6 | Tính cách nào khiến cho người khác ghét bạn? |
7 | Mối quan hệ ưu thế nào mà bạn không thể có như người khác? |
8 | Đặc điểm bên ngoài nào khiến người ta ác cảm về bạn? |
9 | Hoàn cảnh nào mà bạn rất mất tự tin? |
10 | Người ta hay than phiền bạn vì điều gì nhất? |
Cơ hội (O)
STT | Câu hỏi |
1 | Công ty hoặc thị trường đang cần gì mà người khác chưa đáp ứng được? |
2 | Kỷ nguyên công nghệ mới giúp gì được cho bạn? |
3 | Ngành của bạn có đang tăng trưởng? |
4 | Nếu có, bạn có thể tận dụng được điều gì? |
5 | Sắp tới có sự kiện gì quan trọng? |
6 | Sự kiện đó sẽ mang đến cơ hội nào? |
7 | Bạn nhận thấy các công ty đang có xu hướng ra sao? |
8 | Làm sao để tận dụng cơ hội đó? |
9 | Khách hàng hay phàn nàn điều gì về bạn? |
10 | Nếu có, liệu bạn có giải pháp không? |
Nguy cơ (T)
STT | Câu hỏi |
1 | Điểm yếu nào có thể dẫn bạn tới nguy hiểm? |
2 | Những khó khăn nào bạn phải đối mặt trong công việc? |
3 | Bạn có đang bị cạnh tranh? |
4 | Liệu công việc (hoặc yêu cầu công việc) của bạn sắp tới có bị thay đổi không? |
5 | Công nghệ thay đổi có đe dọa tới vị trí của bạn? |
Tìm hiểu thêm
>> Du học Hà Lan, chi phí thấp, học bổng cao, không chứng minh tài chính
>> Du học Canada không chứng minh tài chính
>> Cập nhật mới nhất danh sách học bổng các nước
>> Xem thêm: tổng chi phí 400 triệu đi du học ở đâu?
THAM KHẢO THÊM
- Giới thiệu đất nước Thụy Sĩ – Khí hậu – Các thành phố du học – Lưu ý khi du học Thụy Sĩ
- Bảng xếp hạng các trường Quản trị khách sạn Thụy Sĩ (QS 2023)
- Visa học sinh – Cách làm hồ sơ, visa
- Danh sách các sinh viên xuất sắc – Phản hồi của phụ huynh, học sinh
- Chương trình Trại hè – Thực tập hưởng lương
- Cơ hội việc làm của ngành học Ẩm thực?
- Tại sao nên lựa chọn du học ngành Quản trị khách sạn?
- César Ritz – SHMS – HIM – CAAS – HTMi – BHMS - GLION