Du học Úc ngành Giáo dục
22 trường Đại học dưới đây nếu bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Úc ngành giáo dục

Tại sao lại chọn Du học Úc ngành Giáo Dục - Education/ Training?
- Hiện nay Giáo dục là 1 trong 6 ngành nghề thiếu nhân lực và được ưu tiên trong thủ tục di cư General Skilled Migration (GSM) của Chính phủ Úc.
- Mức lương trung bình của ngành Early Childhood (Giáo dục mầm non) là $66,457/Năm. Bạn sẽ học cách làm việc với các gia đình và trẻ em trong các môi trường giáo dục khác nhau.
- Nước Úc có tới 5 trường nằm trong top 50, 11 trường nằm trong Top 100, 18 trường nằm trong top 150, 23 trường Đại học nằm trong top 250 các trường Đại học hàng đầu thế giới trong giảng dạy ngành Giáo dục - Education/ Training theo QS Ranking 2023
Cùng VISCO tham khảo ngay danh sách 23 trường Đại học dưới đây nếu bạn đang ấp ủ giấc mơ du học Úc ngành giáo dục:
Số 1 - Melbourne University - Xếp thứ 12 thế giới
Chỉ có khóa thạc sĩ và chứng chỉ sau đại học (xem thêm)
Số 2 - Monash University - Xếp thứ 19 thế giới
- Monash University Foundation Year – Standard (1 năm)
- Monash University Foundation Year - Intensive (9 tháng)
- Monash University Foundation Year - Extended (1.5 năm)
- Diploma of Science - Education (8 tháng)
- Bachelor of Education (Honours)
- Yêu cầu đầu vào : IELTS 6.5 (Listening 6.5, Reading 6.5, Writing 6.0 and Speaking 6.0)
- kì nhập học tháng 2
- Học phí: A$39,300 AUD/năm * 4 năm
- Các chuyên ngành có thể lựa chọn:
- Một số chuyên ngành kép có thể xem thêm tại đây
- Học bổng được cập nhật tại đây
Số 3 - University of Sydney - Xếp thứ 26 thế giới
- Kì nhập học tháng 2
- Học phí: 56.000 AUD * 4 năm
- Học bổng lên tới 20% học phí (chi tiết)
- Yêu cầu IELTS 7.5 (7.0 in Reading and Writing and 8.0 in Listening and Speaking)
- Chuyên ngành
Số 4 - Deakin University - Xếp thứ 38 thế giới
- Thành tích tuyệt vời của Đại học Deakin (tại đây)
- Top 1% các trường đại học trên toàn thế giới
- Đại học số 1 tại Victoria về sự hài lòng với khóa học
- Đại học số 1 tại Victoria về việc làm sau tốt nghiệp
- Đại học số 1 bang Victoria về chất lượng giảng dạy
- Yêu cầu đầu vào: IELTS 7.0 không điểm thành phần nào dưới 6.5
- Học phí: $33,800 AUD * 3 năm
- Học bổng: 25%, 50%, 100% học phí (chi tiết)
- Chuyên ngành:
Số 5 - University of Queensland (UQ) - Xếp thứ 40 thế giới
- Sinh viên sẽ sớm có kinh nghiệm thực tế. Ngay năm học đầu tiên đã có 10 ngày trong trường học để quan sát và trợ giúp
- 96% sinh viên tốt nghiệp của Đại học Queensland được mời làm công việc giảng dạy.
- Học phí: $41.125 AUD/năm
- Yêu cầu đầu vào: IELTS score of 7.5 overall; speaking 8; listening 8, reading 7, writing 7
- Bachelor of Education (Primary) 4 năm
- Bachelor of Education(Primary)(Honours) 4 năm
- Bachelor of Health, Sport and Physical Education (Honours) 4 năm
Một số chuyên ngành kép xem thêm tại đây
Số 6 - Queensland University of Technology (QUT) - Top 72 thế giới
- Kì tuyển sinh: Tháng 2, tháng 7
- Yêu cầu đầu vào: IELTS 6.5, không điểm thành phần nào dưới 6.0
- Học phí: $33,800 AUD/năm
- Có được trải nghiệm thực tế thông qua các vị trí trải nghiệm chuyên môn đa dạng ngay từ năm học đầu tiên do QUT tổ chức.
- Tốt nghiệp và làm việc tại Queensland với tư cách là giáo viên mầm non tại các trung tâm giáo dục mầm non, mẫu giáo và từ lớp Dự bị đến lớp 3 ở các trường tiểu học
- Chuyên ngành
- Bachelor of Education (Early Childhood) - 4 năm
- Bachelor of Education (Primary) 4 năm
- Bachelor of Education (Secondary) 4 năm
- Bachelor of Mathematics/Master of Teaching (Secondary) 4 năm
- Bachelor of Science (Earth Science)/Master of Teaching (Secondary)
- Bachelor of Science (Biological Sciences)/Master of Teaching (Secondary)
- Bachelor of Science (Chemistry)/Master of Teaching (Secondary)
- Bachelor of Science (Environmental Science)/Master of Teaching (Secondary)
- Bachelor of Science (Physics)/Master of Teaching (Secondary)
- một số khóa bằng kép xem thêm tại đây
Số 6 - University of New South Wales (UNSW) - Top 72 thế giới
- Yêu cầu: 7 overall (min. 6.5 in writing & reading, 7.5 in speaking & listening)
- Học phí: 43.000 AUD/năm
- Chỉ có các khóa Honours và thạc sĩ
- Bachelor of Education (Secondary) (Honours) - 1 năm
- Bachelor of Education (Primary) (Honours)- 1 năm
- Tham khảo thêm một số khóa thạc sĩ tại đây
Số 8 tại Úc - Top 150 thế giới
Australian Catholic University
Macquarie University
- Yêu cầu đầu vào: Overall: 7.5; Reading: 7.0; Writing: 7.0; Listening: 8.0; Speaking: 8.0
- Chuyên ngành:
- Bachelor of Teaching (Early Childhood Education) Học phí: $36.300 AUD * 4 năm
- Bachelor of Arts and Bachelor of Education (Primary) Học phí 37.100 AUD * 4 năm
- Bachelor of Education (Primary) and Bachelor of Psychology. Học phí $38.400 * 4 năm
- Master of Early Childhood
- Master of Teaching (Birth to Five Years)
- Master of Inclusive and Special Education
- Master of Education
- Master of Applied Linguistics and TESOL
- xem thêm tại đây
- Bachelor of Teaching (Early Childhood Education) Học phí: $36.300 AUD * 4 năm
Australian National University (ANU)
University of Newcastle
- $85,000 là mức lương khởi điểm dành cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
- 93.1% sinh viên sẽ có được việc làm sau tốt nghiệp trong vòng 4 tháng
- Kì nhập học: Tháng 2, 7
- Học phí: từ $36,985 AUD Năm
- Chuyên ngành:
- Bachelor of Education (Early Childhood and Primary Studies)
- Yêu cầu đầu vào: IELTS overall minimum - 6.5
- Bachelor of Education (Early Childhood and Primary)
- Yêu cầu đầu vào: IELTS overall minimum - 7.5
- Bachelor of Education (Early Childhood and Primary) (Honours)
- Yêu cầu đầu vào: IELTS overall minimum - 7.5
- Bachelor of Education (Primary Studies)
- Yêu cầu đầu vào: IELTS overall minimum - 6.5
- Bachelor of Education (Primary)
- Yêu cầu đầu vào: IELTS overall minimum - 7.5
- Bachelor of Education (Primary) (Honours)
- Yêu cầu đầu vào: IELTS overall minimum - 7.5
- Bachelor of Education (Secondary Studies)
- Yêu cầu đầu vào: IELTS overall minimum - 6.5
- Bachelor of Education (Secondary)
- Yêu cầu đầu vào: IELTS overall minimum - 7.5
- Bachelor of Education (Secondary) (Honours)
- Yêu cầu đầu vào: IELTS overall minimum - 7.5
- Bachelor of Education (Early Childhood and Primary Studies)
University of Western Australia (UWA)
Chỉ có bậc sau đại học. Xem thêm tại đây
University of South Australia (UNISA)
- Yêu cầu đầu vào: IELTS 7.0 không thành phần nào dưới 7.0
- Học phí 30,900 AUD/năm * 4 năm
- Chuyên ngành
University of Technology, Sydney (UTS)
- Tập trung vào giáo dục trung học với bằng kép. Sinh viên sẽ nhận 2 bằng cử nhân và thạc sĩ trong vòng 4 năm
- Học phí: $44.928 AUD/năm * 4 năm
- chuyên ngành:
Số 15 tại Úc - Top 200 thế giới
Curtin University
Yêu cầu: IELTS 7.5 (Speaking: 8.0. Listening: 8.0)
- Bachelor of Education (Early Childhood Education) 4 năm
- Bachelor of Education (Secondary Education)
- Bachelor of Education (Primary Education)
Griffith University
- Bằng cấp: Bachelor of Education
- Học phí: $34.000/năm
- Yêu cầu đầu vào: IELTS 7.5
- Thời gian học: 3.5 - 4 năm
- chuyên ngành:
- Early childhood education (Logan or Online)
- Health and physical education (Gold Coast or Online)
- Special needs education (Mt Gravatt or Online)
University of Adelaide
- Chỉ có bằng kép Cử nhân giáo dục cấp 3. xem thêm tại đây
Số 18 tại Úc - Top 250 thế giới
La Trobe University
Học phí: $34.000/năm
Yêu cầu đầu vào: IELTS 7.5 không thành phần nào dưới 7.0
- Bachelor of Education (Early childhood and primary)
- Bachelor of Education (Primary)
- Bachelor of Education (Secondary)
chi tiết xem thêm tại đây
RMIT University
- 95.3% sinh viên tốt nghiệp có việc làm (cao hơn trung bình toàn nước Úc là 3.7%)
- Sinh viên sẽ có kinh nghiệm thực tế với hơn 80 ngày giảng dạy trước khi tốt nghiệp
- Các khóa học về Giảng dạy tại RMIT được Viện Giảng dạy VICTORIA (VIT) công nhận
- Chuyên ngành:
- Học phí AU$31,680 /năm
University of Wollongong
- Yêu cầu đầu vào: IELTS 7.5 (Speaking: 8.0. Listening: 8.0)
- Học phí: $30.500 AUD/năm
- Chuyên ngành:
- Bachelor of Education - The Early Years
- Bachelor of Education - The Early Years (Honours)
- Bachelor of Primary Education
- Bachelor of Primary Education (Honours)
- Bachelor of Health and Physical Education
- Bachelor of Health and Physical Education (Honours)
- Bachelor of Mathematics Education
- Bachelor of Science Education
- Bachelor of Sport
Western Sydney University
- Học phí: 28.982 AUD/năm
- Học bổng: $6,000 or $3,000 and even 50% off tuition fees
- IELTS 6.5 không thành phần nào dưới 6.0
- Chương trình:
Số 22 tại Úc - Top 300 thế giới
Flinders University
- Được thành lập vào năm 1966.
- Số 1 tại Nam Úc về Giáo dục & Đào tạo về tài nguyên học tập, trải nghiệm giáo dục tổng thể, phát triển kỹ năng, hỗ trợ sinh viên và chất lượng giảng dạy (The Good University Guide 2022)
- Có được các kỹ năng mà các nhà tuyển dụng đang tìm kiếm với chương trình giảng dạy chuyển đổi được công nhận trên toàn quốc và quốc tế.
- Yêu cầu đầu vào: IELTS 7.0 không thành phần nào dưới 7.0
- Kì nhập học: Tháng 3
- Học phí: Từ $33,100 AUD /Năm
- Bachelor of Disability and Developmental Education
- Bachelor of Early Childhood Education (Birth - 8)
- Bachelor of Education (Primary)
- Bachelor of Education (Secondary Health and Physical Education)
- Bachelor of Education (Secondary)
- Bachelor of Inclusive and Specialised Education (Early Childhood)
- Bachelor of Inclusive and Specialised Education (Primary)
- Bachelor of Inclusive and Specialised Education (Secondary)
- Bachelor of Sport and Active Recreation
- xem thêm tại đây
University of Canberra
- Nằm trong top 100 trường trẻ trên thế giới.
- Sinh viên tốt nghiệp Đại học Canberra có mức lương khởi điểm cao hơn và tỷ lệ việc làm sau đại học là 89%.
- Canberra đã được xếp hạng là thành phố có chất lượng sống cao nhất trên toàn thế giới.
Yêu cầu đầu vào: IELTS 7.5 với cử nhân và 6.5 với bậc thạc sĩ
Kì nhập học: Tháng 2, 7
Học phí: 30,000/Năm
Chuyên ngành
Những bài viết bạn không thể bỏ qua
- ► Bảng xếp hạng các trường Đại học Úc – Cập nhật năm 2024
- ► 10 Ngành nghề có nhu cầu nhân lực cao tại Úc trong 5 năm tới
- ► Các thành phố : Melbourne, Sydney, Perth, Adelaide, Canberra, Hobart, Newcastle,
- ► Tổng hợp các ngành học tại Úc
- ► 6 lý do khiến nước Úc hấp dẫn du học sinh Việt
- ► Chính sách visa mới – sau tốt nghiệp sinh viên được ở lại từ 3 đến 6 năm.
- ► Tất tần tật về du học Úc bạn nên biết
- ► Đăng kí tư vấn du học miễn phí và nhận các ưu đãi siêu lớn từ TƯ VẤN DU HỌC VISCO. Hotline/zalo/viber: 0908780560