Loading...

Du học Úc ngành kỹ sư xây dựng

Ngành xây dựng được xếp vào Top ngành có lương cao, thu nhập của một kỹ sư xây dựng tai Úc dao động từ khoảng 56.000 – 140.000AUD/năm. Nếu thăng tiến lên cấp quản lý thì mức lương có thể tăng lên mức 235.000 AUD/năm (Payscale 2018)

Các ngành nghề thuộc lĩnh vực xây dựng tại Úc luôn nằm trong danh sách ngành nghề được ưu tiên định cư (Skilled Occupations List – SOL). Chính phủ Úc còn có chính sách cho phép sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành xây dựng được ở lại Úc lưu trú từ 2-4 năm để làm việc.  Điều này đồng nghĩa với việc Du học Úc ngành Kỹ sư xây dựng sẽ có nhiều cơ hội để được làm việc cũng như trở thành thường trú nhân tại Úc.


Ngành xây dựng được xếp vào Top ngành có lương cao, thu nhập của một kỹ sư xây dựng tai Úc dao động từ khoảng 56.000 – 140.000AUD/năm. Nếu thăng tiến lên cấp quản lý thì mức lương có thể tăng lên mức 235.000 AUD/năm (Payscale 2018)


Và hơn nữa, Du học Úc ngành Kỹ sư xây dựng bạn có thể lựa chọn những trường Đại học hàng đầu thế giới về đào tạo chuyên ngành này khi có tới 6 trường Đại học nằm trong TOP 30, 13 trường Đại học nằm trong ToP 100 của thế giới.

Tham khảo Danh sách 15 trường Đại học hàng đầu tại Úc ngành Kỹ sư xây dựng theo QS Rankings 2023


Số 1 tại Úc - University of New South Wales (UNSW) – số 16 thế giới

 

  • Bachelor of Engineering (Civil Engineering with Architecture) (Honours) - A$46,920
  • Bachelor of Engineering (Honours) (Civil) - A$47,760
  • Bachelor of Engineering (Honours) (Civil)/Surveying - A$47,760
  • Doctor of Philosophy (PhD) in Civil and Environmental Engineering - A$48,000
  • Master of Engineering Science Specialization in Civil Engineering - A$47,280
  • Master of Engineering Science Specialization in Geotechnical Engineering and Engineering Geology - A$47,280
  • Master of Engineering Science Specialization in Transport Engineering - A$47,280
  • Master of Engineering Science Specialization in Water, Wastewater and Waste Engineering - A$47,280
  • Master of Engineering Specialization in Civil Engineering - A$47,280
  • Master of Engineering Science Specialization in Water Engineering: Catchments to Coasts - A$47,280

 

Số 2 tại Úc - University of Sydney – Số 20 thế giới

 

 

Số 3 tại Úc - Melbourne University – Số 22 thế giới

 

  • Master of Engineering (Civil with Business) - 3 năm - A$44,736
  • Master of Engineering (Civil) - 3 năm - A$44,736

 

Số 4 tại Úc - Monash University – Số 31 thế giới

  • Master of Professional in Civil Engineering - 2 năm - A$46,000 

 

Số 5 tại Úc - University of Queensland (UQ) – Số 45 thế giới

 

  • Bachelor of Engineering (Honours) and Master of Engineering Major in Civil and Fire Safety Engineering - 5 năm - A$45,120
  • Bachelor of Engineering (Honours) and Master of Engineering Major in Civil Engineering - 5 năm - A$45,120
  • Bachelors of Engineering (Honours)/Business Management Major in Civil Engineering - 5.5 năm - A$44,336
  • Bachelors of Engineering (Honours)/Commerce Major in Civil Engineering - 5.5 năm - A$44,720
  • Bachelors of Engineering (Honours)/Computer Science Major in Civil Engineering - 5.5 năm - A$45,120
  • Bachelors of Engineering (Honours)/Economics - Civil Engineering - 5.5 năm - A$44,336
  • Bachelors of Engineering (Honours)/Mathematics - Civil and Environmental Engineering (Dual major)- 5 năm - A$44,800
  • Bachelors of Engineering (Honours)/Mathematics - Civil and Geotechnical Engineering (Dual major) - 5 năm - A$44,800
  • Bachelors of Engineering (Honours)/Mathematics - Civil Engineering / Extended  - 5 năm - A$44,800
  • Bachelors of Engineering (Honours)/Mathematics - Mining and Geotechnical Engineering (Dual major) - 5 năm - A$44,800
  • Bachelors of Engineering (Honours)/Information Technology Major in Civil Engineering - 5.5 năm - A$45,120
  • Master of Engineering Major in Civil Engineering (32 Units) - 2 năm - A$45,120
  • Master of Engineering Major in Civil Engineering (48 Units) - 3 năm - A$45,120
  • Master of Engineering Major in Urban Water Engineering (32 Units) - 2 năm - A$45,120
  • Master of Engineering Major in Urban Water Engineering (48 Units) - 3 năm - A$45,120
  • Master of Engineering Science (Management) Major in Civil Engineering - 2 năm - A$45,120
  • Master of Engineering Science Major in Civil Engineering (16 Units) - 1 năm - A$45,120

 

Số 6 tại Úc – Top 100 thế giới

Curtin University

  • Bachelor of Engineering (Honours) (Civil and Construction Engineering) - 4 năm - A$36,100
  • Bachelor of Engineering (Civil and Construction Engineering) (Honours)/Bachelor of Science (Mining) - 5 năm - A$35,600
  • Master of Professional Engineering (Civil Engineering) - 2 năm - A$36,500

RMIT University

  • Bachelor of Engineering (Civil and Infrastructure) (Honours) - 4 YEARS - A$37,440
  • Bachelor of Engineering (Civil and Infrastructure) (Honours) / Bachelor of Business (Management) - 5 YEARS - A$40,248
  • Doctor of Philosophy (PhD) in Civil Engineering - 3-4 YEARS - A$36,480
  • Master of Engineering (Civil Engineering) - 2 YEARS - A$36,480

University of Adelaide

  • Bachelor of Engineering (Honours) (Civil) - 4 năm - A$43,000
  • Bachelor of Engineering (Honours) (Civil) with Bachelor of Finance - 5 năm - A$43,000
  • Bachelor of Engineering (Honours) (Civil) with Bachelor of Mathematical and Computer Sciences - 5 năm - A$43,000
  • Bachelor of Engineering (Honours) (Civil) with Bachelor of Science - 5 năm - A$43,000
  • Bachelor of Engineering (Honours) (Civil) and Bachelor of Arts - A$43,000
  • Master of Engineering (Civil and Environmental) - 2 năm - A$43,000
  • Master of Engineering (Civil and Structural) - 2 năm - A$43,000

University of Western Australia (UWA)

 

University of Technology, Sydney (UTS)

 

Số 11 tại Úc – Top 100 thế giới

 

Queensland University of Technology (QUT)

  • Bachelor of Engineering (Honours) (Civil) - 4 năm - A$41,500
  • Master of Professional Engineering (Civil) - 2 năm - A$38,000


University of Newcastle

  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Business - 5 năm - A$34,125
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) - 4 năm - A$36,480
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Environmental Engineering (Honours) - 5 năm - $37,010
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Mathematics - 5 năm - A$35,385
  • Bachelor of Civil Engineering (Honours) / Bachelor of Surveying (Honours) - 5 năm - A$36,600
  • Master of Professional Engineering (Civil) - 6 học kỳ - A$38,670


University of Wollongong



Số 14 tại Úc –Swinburne University of Technology - Top 230 thế giới



Những bài viết bạn không thể bỏ qua

Các bài viết khác

Xem thêm
/img/newses/origin/visco_vuot-mat-computer-science-cong-nghe-ban-dan-dang-cuc-khat-nhan-sun-tai-my-65325-2024112015151.jpeg
Vượt mặt "Computer Science", "Công nghệ bán dẫn" đang cực khát nhân sự tại Mỹ
Ngành Công nghệ bán dẫn - Ngành học không lo thất nghiệp tại Mỹ.
/img/newses/origin/visco_danh-sach-cac-truong-trung-hoc-noi-tru-my-so-1-cua-cac-bang-20241119164817.jpeg
Danh sách các trường trung học nội trú Mỹ số 1 của các bang
Tham khảo danh sách trường phổ thông nội trú số 1 của các bang
/img/newses/origin/visco_lexington-catholic-high-school-truong-noi-tru-bang-kentucky-20241119103951.jpeg
Lexington Catholic High School, trường nội trú bang Kentucky
Học sinh tốt nghiệp trung học Lexington Catholic High School với visa F1 tại Kentucky sẽ được hưởng mức học phí in-state chỉ $13,502/năm (năm 2025), thay vì mức học phí đầy đủ $34,140/năm
/img/newses/origin/visco_visco-roadshow-tp-thanh-hoa-tp-vinh-tp-ha-tinh-65322-20241118163411.jpeg
30/11 - 01/12_ VISCO ROAD SHOW tại Tp Thanh Hóa _ TP. Vinh _ TP. Hà Tĩnh
VISCO nhận có nhiều học sinh xuất sắc đến từ các thành phố Thanh Hóa, Hà Tĩnh và Vinh. Gần đây VISCO cũng đang nhận được những hồ sơ vô cùng xuất sắc để nộp về các trường Phổ thông và Đại học xuất sắc tại Anh Mỹ năm 2025. Vì vậy, VISCO quyết định "dịch chuyển" để gặp gỡ trực tiếp, trò chuyện trực tiếp, tư vấn trực tiếp với các gia đình và các em học sinh đang quan tâm đến du học trong thời gian tới.