Học bổng & Bảng xếp hạng các trường Đại học Úc năm 2025
Dành cho quý phụ huynh và các bạn quan tâm đến du học Úc, VISCO cập nhật bảng xếp hạng Đại học Úc theo bảng xếp hạng uy tín QS World University Ranking 2025. Click vào từng trường để xem thêm thông tin chi tiết
Xếp hạng 1 tại Úc - Đại học Melbourne - Xếp hạng 13 thế giới năm 2025
- Vị trí: Khuôn viên chính của trường đặt tại Parkville ở khu ngoại ô phía bắc thành phố Melbourne – tiểu bang Victoria, ngoài ra trường còn có một số cơ sở khác trên toàn tiểu bang.
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Xếp hạng 1 tại Úc: Architecture and built environment ; Biological sciences ; Business and management studies Chemistry , Chemical engineering; Computer science and information systems ; Education and training ; Law and legal studies ; Linguistics ; Marketing ; Mathematics ; Medicine ; Psychology ; Social policy and administration
- Xếp hạng 2: Anatomy and physiology ; Geography
- Xếp hạng 3 tại Úc ngành: Environmental Sciences
- Xếp hạng 4 tại Úc ngành: Engineering - Civil & Structural; Communication & Media Studies; Pharmacy & Pharmacology
- Xếp hạng 5 tại Úc ngành: Materials Science
- Xếp hạng 7 tại Úc ngành Nursing (33 thế giới)
- Học phí: A$50,000-$53,000
- Thông tin trường chi tiết xem thêm tại đây
- Chi tiết học bổng
- Học bổng bậc Đại học (chi tiết) Melbourne International Undergraduate Scholarship: Trị giá 10.000 AUD-- 50%- 100% dành cho học sinh:
- Các trường THPT Việt Nam có trong danh sách tại đây; GPA: 9.7++
- GCE A Levels
- International Baccalaureate (IB)
- Học bổng bậc Sau đại học: Học bổng toàn phần đến 110.000 AUD- Graduate Research Scholarships/ Research Training Programs Scholarship: bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ
- Học bổng dự bị ĐH và cao đẳng từ Trinity College: Học bổng 50% học phí: xét trên GPA cho sinh viên quốc tế (Học bổng sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học vẫn được xét học bổng bậc Đại học như trên)
- Học bổng bậc Đại học (chi tiết) Melbourne International Undergraduate Scholarship: Trị giá 10.000 AUD-- 50%- 100% dành cho học sinh:
Xếp hạng 2 tại Úc - Đại học Sydney - Xếp hạng 18 thế giới năm 2025
Vị trí: tọa lạc tại trung tâm thành phố Sydney sôi động, trẻ trung, tiện lợi cho việc đi lại, học tập và sinh hoạt, làm thêm
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Xếp hạng 1 tại Úc ngành: Veterinary Science; Architecture/ Built Environment
- Xếp hạng 2 tại Úc ngành: Computer Science and Information Systems; Communication & Media Studies; Engineering - Civil & Structural; Medicine; Nursing; Pharmacy & Pharmacology
- Xếp hạng 3 tại Úc ngành: Accounting & Finance; Business & Management Studies; Education; Engineering - Electrical & Electronic; Engineering - Mechanical, Aeronautical & Manufacturing
- Xếp hạng 4 tại Úc ngành: Psychology; Economics & Econometrics; Linguistics; Biological Sciences
- Xếp hạng 5 tại Úc ngành: Environmental Sciences
- Xếp hạng 6 tại Úc ngành Materials Science
Học phí: A$56,000
Học bổng: Xem chi tiết: www.sydney.edu.au/scholarships/international.html
- Vice-Chancellor's International Scholarships Scheme: từ A$ 5.000 tới 40.000 AUD/ cho 1 năm duy nhất: dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ , được xét dựa trên kết quả học tập của ứng viên (học sinh nhận được thư mời không điều kiện trước đợt xét cuối cùng trước 8/1 cho kỳ khai giảng T2 và 17/6 cho kỳ khai giảng T7. Học bổng này tự động xét không yêu cầu nộp đơn
- Học bổng Sydney International Student Award: 20% cho toàn khoá đại học và thạc sỹ, hs cần viết bài luận 600 từ trả lời 3 câu hỏi theo form của trường. (Học bổng này ko dành cho các khoá sau: The Award is not applicable to students studying in MBA, EMBA, Study Abroad or Executive Education programs, or courses offered in distance mode or to students participating in a Law Dual Degree pathway program.)
- Faculty Scholarship: áp dụng cho các khoa . Có hạn nộp.
- Dành cho bậc Đại học, giá trị từ 1.000- 30.000 AUD:
- Học bổng 1.000- 5.000 AUD – Sydney School of Architecture, Design and Planning;
- Học bổng 1.000- 20.000 AUD/năm – Faculty of Arts and Social Sciences;
- Học bổng 2.000- 15.000 AUD – The University of Sydney Business School;
- Học bổng 1.000- 20.000 AUD/năm – Faculty of Engineering;
- Học bổng 500- 40.000 AUD – Sydney Law School;
- Học bổng 6.000- 6.500 AUD – Faculty of Medicine and Health;
- Học bổng lên đến 25.000 AUD – Sydney Conservatorium of Music;
- Học bổng 1.000- 25.000 AUD – Faculty of Science;
- Dành cho bậc Thạc sỹ tín chỉ, giá trị từ 1.000- 20.000 AUD- 50% học phí:
- Học bổng 2.000 AUD- 50% học phí- Sydney School of Architecture, Design and Planning;
- Học bổng 2.000- 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences
- Học bổng 2.000- 20.000 AUD – 50% học phí- The University of Sydney Business School;
- Học bổng 500- 25.000 AUD- Faculty of Engineering;
- Học bổng 1.000- 50.000 AUD- Sydney Law School
- Học bổng 2.000- 25.500 AUD- 50% học phí- Faculty of Medicine and Health;
- Học bổng lên đến 25.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music;
- Học bổng 1.000- 10.000 AUD- Faculty of Science;
- Học bổng 2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD- chương trình dự bị đại học
- Dành cho bậc Đại học, giá trị từ 1.000- 30.000 AUD:
Học sinh Lê Triều Anh - nhận học bổng tới gần 2 tỷ đồng và sinh viên Việt Nam đầu tiên được nhận vào chuyên ngành Y khoa danh giá của Đại học Sydney. Xem thêm về bài phỏng vấn của Triều Anh để cùng tìm hiểu về chặng đường du học của cô bạn này tại đây
Xếp hạng 3 tại Úc - Đại học New South Wales - Xếp hạng 19 thế giới năm 2025
Vị trí: nằm ở Sydney
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Xếp hạng 1 tại Úc ngành: Renewable Energy; Engineering - Civil & Structural; Engineering - Electrical & Electronic; Engineering - Mechanical, Aeronautical & Manufacturing
- Xếp hạng 2 tại Úc ngành: Psychology; Environmental Sciences; Materials Science; Accounting & Finance; Business & Management Studies;
- Xếp hạng 3 tại Úc ngành: Hospitality & Leisure Management
- Xếp hạng 4 tại Úc ngành: Computer Science and Information Systems; Medicine
- Xếp hạng 5 tại Úc ngành: Communication & Media Studies; Economics & Econometrics; Biological Sciences
- Education (6); Pharmacy & Pharmacology(6); Linguistics (7)
- Học Phí: Khoảng A$54,500
- Thông tin chi tiết về Đại học New South Wales tại đây
- Học bổng: Xem chi tiết: www.scholarships.unsw.edu.au/
- Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học- International Student Award: áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sỹ tín chỉ bắt đầu năm 2024;
- Học bổng khoá dự bị: 2,500AUD - 10,000AUD
Xếp hạng 4 tại Úc - Đại học Quốc gia Úc - Xếp hạng 30 thế giới năm 2025
- Vị trí: tại thành phố Canberra – thủ đô của nước Úc; Trường chỉ cách vài phút đi bộ từ khu trung tâm Quốc Hội Australia Parliament House và các cơ quan quốc gia, ngay ở trung tâm mọi hoạt động của Canberra
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Xếp hạng 1 tại Úc ngành: Linguistics
- Xếp hạng 2 tại Úc ngành: Economics & Econometrics; Renewable Energy
- Xếp hạng 3 tại Úc ngành: Computer Science and Information Systems; Biological Sciences
- Xếp hạng 4 tại Úc ngành: Engineering - Electrical & Electronic; Environmental Sciences
- Xếp hạng 5 tại Úc ngành: Psychology; Accounting & Finance
- Xếp hạng 6 tại Úc ngành: Engineering - Mechanical, Aeronautical & Manufacturing; Medicine; Business & Management Studies;
- Xếp hạng 7tại Úc ngành: Materials Science
- Học phí trung bình theo năm: Khoảng A$50,760
- Có học bổng vui lòng xem thêm tại đây
- ANU Chancellor's International Scholarship: 200 suất Học bổng 20% - 50% học phí tối tất cả các cử nhân của khoá thạc sỹ cho 2024 trừ ngành (Doctor Of Medicine and Surgery (MChD), Master Of Military and Defence Studies). Học bổng không cần nộp đơn và được xét tự động dựa trên thành tích học tập của học sinh . Quả Kết Scholarship offers will be released in the first week of each month until all scholarships have been awarded. Scholarship offers will be sent via email to recipients (and their agents if applicable).
- ANU College of Law International Excellence Scholarship: 05 suất học bổng A$20.000 cho 1 năm dành cho học sinh suất sắc GPA 5.5/7 đăng ký khoá học Master of Laws (LLM). Học bổng này tự động xét dành cho sinh viên đủ điều kiện được nhận vào khoá học
- ANU College of Law International Merit Scholarship; 5 suất A$10.000 chỉ cho 1 năm dành cho học sinh suất sắc GPA 5.0/7 đăng ký khoá học Master of Laws (LLM). Học bổng này tự động xét dành cho sinh viên đủ điều kiện được nhận vào khoá học
Xếp hạng 5 tại Úc - Đại học Monash - Xếp hạng 37 thế giới năm 2025
- Vị trí địa lý: thành phố Melbourne, bang Victoria
- Là thành viên sáng lập Nhóm 8 (Group of Eight – Go8) – một nhóm gồm 8 đại học nổi tiếng của Australia và thực hiện phần lớn các nghiên cứu của tất cả các đại học ở Australia
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Xếp hạng 1 tại Úc ngành : Chemical engineering , Economics and econometrics , Materials sciences, Pharmacy and pharmacology
- Xếp hạng 2 tại Úc về Engineering & Technology; Education and training, Chemistry
- Top 100 thế giới về Performing arts, Statistics and operational research
- Đồng xếp hạng 3 tại Úc về Computer Science & Information System
- Xếp hạng 4 tại Úc ngành: Engineering - Mechanical, Aeronautical & Manufacturing; Biological Sciences; Accounting & Finance; Business & Management Studies
- Xếp hạng 5 tại Úc ngành: Engineering - Electrical & Electronic; Communication & Media Studies; Architecture/ Built Environment
- Xếp hạng 6 tại Úc ngành: Environmental Sciences
- Psychology (7)
- Học phí khoảng A$ 49,500
- Học bổng: Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships
- Học bổng 100% học phí toàn khóa học– Monash International Leadership Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash; Hạn nộp form từ 15/10 - 15/1 cho kỳ khai giảng T2. Trước 30/6 cho kỳ khai giảng T7.
- Note: ko áp dụng cho học sinh đang học lớp 12 tại Úc. Ưu tiên cho các học sinh mới .
- Ko áp dụng cho: Bachelor of Medical Science and Doctor of Medicine or Master of Business Administration (MBA). Sinh viên đăng ký khoá: Monash Pathway programs (e.g. Monash College and Monash University Foundation Year)
- Để duy trì học bổng này cho cá năm sau sinh viên phải đạt điểm trung bình 70% trở lên cho mỗi kỳ học
- Học bổng 10.000 AUD mỗi năm cho toàn khóa học– Monash International Merit Scholarship: 31 suất mỗi năm trị giá $10,000 mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (coursework)..
- Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc GPA từ 85% và có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;
- Hạn nộp form 15/10 - 15/1 cho kỳ khai giảng T2. Trước 30/6 cho kỳ khai giảng T7.
- Trước khi nộp đơn học bổng, yêu cầu học sinh phải nhận được thư mời ko điều kiện từ trường.
- Để duy trì học bổng này cho cá năm sau sinh viên phải đạt điểm trung bình 70% trở lên cho mỗi kỳ học
- Note: ko áp dụng cho hs đang học lớp 12 tại Úc. SV đang học tại trường phải hoàn thành ít nhất 2 kỳ học
- Sẽ ưu tiên cho các học sinh mới .
- Học bổng 15.000 AUD cho toàn khóa học – Engineering International High Achievers Scholarship: 25 suất cho chương trình cử nhân và 25 suất cho chương trình thạc sỹ.
- Áp dụng cho cho single undergraduate / Postgraduate degree offered by the Faculty of Engineering
- Yêu cầu GPA 95+ cho khoá cử nhân và 75% cho khoá thạc sỹ
- Xét tự động không cần nộp form.
- Học bổng 10.000 AUD cho toàn khóa học – Engineering International Success Scholarship: 12 suất cho các chương trình thạc sỹ của Khoa Engineering;
- Học bổng 25- 50% học phí – Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: dành cho chương trình: Bachelor of Pharmacy (Honours), Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy- 4 suất cạnh tranh toàn cầu cho các ngành sau : Bachelor of Pharmacy (Honours) 4 năm or chương trình bằng kép Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy 5 năm. Sinh viên đăng ký khoá học này sẽ được xét học bổng tự động ko cần nộp đơn
- 2 suất học bổng trị giá 50% học phí cho 2 sinh viên có thành tích xuất sắc nhất
- 2 suất học bổng 25% học phí cho 2 sinh viên có thành tích học tốt tiếp theo
- Để duy trì học bổng này sinh viên phải đạt điểm trung bình 70% trở lên cho mỗi kỳ học
- Học bổng Monash University Grants :10.000 AUD/ cho năm học đầu tiên only : dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (Hs nộp qua Agent và confirm chắc chắn học sẽ được bảm bảo học bổng này)
- Học bổng Monash Award: 50 suất học bổng trị giá 10,000AUD cho cả khoá học tối đa 3 năm dành cho học sinh đăng ký chương trình cử nhân đơn ngành (trừ các khoá học của khoa degrees in the Faculty of Engineering) Học bổng này sẽ được xét tự động dựa trên kết quả học tập của học sinh. Để duy trì học bổng này sinh viên phải đạt điểm trung bình 70% trở lên cho mỗi kỳ học và không bị trượt môn nào
- Note: nếu hs đã chấp nhận học bổng Grants sẽ ko được nhận học bổng này nữa.
- Học bổng Engineering International Success Scholarship 10.000 AUD cho toàn khóa học (tối đa 4 năm)
10 suất cho toàn chương trình cử nhân và 12 suất cho chương trình thạc sỹ. Áp dụng sinh viên có thành tích cao nhất khi đăng ký vào khoá single undergraduate / Postgraduate degree offered by the Faculty of Engineering- Yêu cầu GPA 90+ cho khoá cử nhân và 70% cho khoá thạc sỹ. Xét tự động không cần nộp form.
- Note: nếu hs đã chấp nhận học bổng Grants sẽ ko được nhận học bổng này nữa.
- Học bổng 100% học phí toàn khóa học– Monash International Leadership Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash; Hạn nộp form từ 15/10 - 15/1 cho kỳ khai giảng T2. Trước 30/6 cho kỳ khai giảng T7.
Xếp hạng 6 tại Úc - Đại học Queensland - Xếp hạng 40 thế giới năm 2025
Vị trí: Brisbane – thành phố sôi động nhất bang Queensland
Chuyên ngành thế mạnh:
- Xếp hạng 1 tại Úc ngành: Environmental Sciences
- Xếp hạng 2 tại Úc ngành: Biological Sciences;
- Xếp hạng 3 tại Úc ngành: Psychology; Veterinary Science; Materials Science; Pharmacy & Pharmacology
- Xếp hạng 4 tại Úc ngành: Education
- Xếp hạng 5 tại Úc ngành: Communication & Media Studies; Business & Management Studies; Engineering - Civil & Structural; Engineering - Mechanical, Aeronautical & Manufacturing; Medicine
- Xếp hạng 6 tại Úc ngành: Accounting & Finance; Economics & Econometrics; Linguistics
- Xếp hạng 7 tại Úc ngành: Engineering - Electrical & Electronic
- Xếp hạng 8 tại Úc ngành: Computer Science and Information Systems
Học phí: Khoảng A$ 51,200
Học bổng: Xem chi tiết: https://scholarships.uq.edu.au/
- UQ International Excellence Scholarship: Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ các ngành học; học bổng xét tự động dựa trên kết quả học tập của học sinh. (học sinh cần nhận được thư mời không điều kiện để được xét học bổng)
- UQ International High Achiever Award- Global/ Vietnam: Học bổng 20% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & sau đại học, ngoại trừ các chương trình có trong danh sách tại đây;
- UQ Academic Scholarships Program: Học bổng đến 60.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình cử nhân. Bao gồm các học bổng:
- UQ Vice-Chancellor’s Scholarships: trị giá 12.000 AUD/năm, lên đến 5 năm
- UQ Excellence Scholarships: trị giá 6.000 AUD/năm, lên đến 4 năm
- Học bổng Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship: Học bổng AUD 5,000- 10,000. Điều kiệu là hs nhận được thư mời không điều kiện của khoá Master of Pharmaceutical Industry Practice at UQ , viết bài luận ko quá 1000 từ
- Hạn nộp 15 Jan cho kỳ T2 và 3 July 2024 cho kỳ T7
- MBA Student Scholarship- International: Học bổng 25% dành cho chương trình MBA;
- International Onshore Merit Scholarship: Học bổng 5.000- 10.000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ- dành riêng cho SV đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc;
- UQ Lifelong Learner: Học bổng 10% học phí toàn khóa học Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, dành cho cựu sinh viên của trường.
Xếp hạng 7 tại Úc - Đại học Western Australia - Xếp hạng 77 thế giới năm 2025
- Vị trí: Thành phố Perth bang Tây Úc.
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Xếp hạng 6 tại Úc ngành: Psychology; Engineering - Civil & Structural; Biological Sciences
- Xếp hạng 8 tại Úc ngành: Environmental Sciences; Medicine; Engineering - Mechanical, Aeronautical & Manufacturing;
- Top 150 trên thế giới: Business & Management Studies; Accounting & Finance
- Học phí khoảng A$ 45,500 - 48,200
- Học bổng: Xem chi tiết: www.uwa.edu.au/study/international-students/fees-and-scholarships/uwa-funded-scholarships
- UWA International Postgraduate Research Scholarships: Học bổng dành cho chương trình nghiên cứu, xem chi tiết tại đây;
- Forrest Research Foundation PhD Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ trị giá đến AU$50.000, xem chi tiết tại đây;
- UWA Global Excellence Scholarship:
- Dành cho chương trình Thạc sĩ: học bổng lên tới AU$12.000/năm x 2 năm thạc sĩ (tổng cộng lên tới AU$24.000) cho tất cả các chương trình thạc sĩ (coursework hoặc coursework & dissertation).
- Dành cho chương trình Đại học: học bổng lên tới AU$12.000/năm x 3 – 4 năm đại học (tổng cộng lên tới AUD$36.000 đến $48.000) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA.
- Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học như sau: Doctor of Medicine • Doctor of Dental Medicine • Master of Pharmacy.
- Học bổng chương trình Pathway UWA College: Tối đa 25% (Chỉ áp dụng cho chương trình Foundation hoặc Diploma. Phỏng vấn với đại diện trường sau khi học sinh có offer có điều kiện của trường (học sinh không đủ Tiếng Anh để vào thẳng vẫn được nộp học bổng này)
- UWA International Student Award: UWA triển khai chính sách hỗ trợ AUD$5.000 học phí mỗi năm và kéo dài cả chương trình đại học hay thạc sĩ (lên đến $20.000 đôla Úc trong 4 năm), chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học;
- Forrest Research Foundation PhD Scholarships 2025: Học bổng bậc Tiến sĩ trị giá đến AU$50.000. Hạn nộp hồ sơ: 1 July 2024 – 30 August 2024
- UWA International Postgraduate Research Scholarships 2025: Học bổng 33,500 dành cho chương trình nghiên cứu; hạn nộp hồ sơ: 1 July 2024 – 30 August 2024*
Xếp hạng 8 tại Úc - Đại học Adelaide - Xếp hạng 82 thế giới năm 2025
- Vị trí: Thành phố Adelaide, bang nam Úc
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Xếp hạng 1 tại Úc ngành: Dentistry
- Xếp hạng 4 tại Úc ngành:Veterinary Science
- Xếp hạng 5 tại Úc ngành: Pharmacy & Pharmacology
- Xếp hạng 7 tại Úc ngành: Computer Science and Information Systems; Engineering - Civil & Structural; Biological Sciences; Medicine; Materials Science
- Xếp hạng 8 tại Úc ngành: Engineering - Electrical & Electronic; Engineering - Mechanical, Aeronautical & Manufacturing; Economics & Econometrics
- Accounting & Finance #92 thế giới,
- Học phí khoảng A$ 49,500
- Học bổng
- Global Academic Excellence Scholarships: Trị giá 50%, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 99.9 hoặc GPA 6.9/7.0 (số lượng cực giới hạn);
- Global Citizens Scholarship: Trị giá 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Yêu cầu:
- Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.5/10 hoặc ATAR 95; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.5/7.0;
- Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.5/10 hoặc ATAR 85; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.5/7.0
- Yêu cầu duy trì: Học bổng 15% yêu cầu GPA 4.0/7, học bổng 30% yêu cầu 5.0/7
- Higher Education Scholarships: Trị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.
- Family Scholarships: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường
- Alumni Scholarships: Trị giá 25% học phí toàn khoá học, dành cho sinh viên quốc tế đã tốt nghiệp tại Adelaide và muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide
- Học bổng 15%: GPA chỉ 5.0/7
- Học bổng 30%: GPA chỉ 6.0/7
- Yêu cầu duy trì: Học bổng 15% yêu cầu GPA 4.0/7, học bổng 30% yêu cầu 5.0/7
- 2024 Articulation Partner Scholarship: học bổng 5,000 – 10,000 AUD khi chuyển tiếp từ các trường đại học Việt Nam có kết nối với Adelaide: Bách Khoa, ISB, Y Dược, Ngân hàng, Sư phạm Kỹ thuật. Yêu cầu GPA đạt 6.5/10
- The University of Adelaide College International Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
- The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.
- The Eynesbury College International Scholarship: trị giá 5%- 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
- The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học
- University of Adelaide College:
- Học bổng đến 30% dành cho chương trình Dự bị đại học;
- Học bổng đến 20% dành cho chương trình Degree Transfer;
- Học bổng đến 20% dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ;
- Học bổng 10%- 25% khi chuyển tiếp lên University of Adelaide
Xếp hạng 9 tại Úc - Đại học Công nghệ Sydney - Xếp hạng 88 thế giới năm 2025
Vị trí: trung tâm thành phố Sydney, bang New South Wales. Sydney là một thành phố lớn trên thế giới, nhịp sống vô cùng sôi động và đa dạng về văn hoá. Trường được đặt bên trong “inner city triangle”- (tam giác nội thành)- nơi toạ lạc của gần 2/5 trong tổng các trụ sở chính của các ngành công nghiệp sáng tạo của đất nước Úc và 7/10 tổng số công ty quốc tế lớn về IT. Bên cạnh đó, trường chỉ cách Ga Trung tâm (Central Station)- một trong những nút giao thông chính của thành phố năm phút đi bộ, điều này giúp sinh viên rất thuận tiện trong việc đi lại và di chuyển.
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Xếp hạng #23 thế giới, hạng 1 tại Úc ngành Library & Information Management
- Xếp hạng #20 thế giới, thứ 4 tại Úc về Nursing
- Xếp hạng #73 thế giới, Thứ 5 tại Úc về Computer Science and Information Systems
- Xếp hạng #87 thế giới, thứ 7 tại Úc về Accounting & Finance
- Xếp hạng #94 thế giới, thứ 6 tại Úc về Engineering – Electrical & Electronic
- Top 100 thế giới về: Engineering - Civil & Structural; Communication & Media Studies; Architecture/ Built Environment
- Danh sách các trường phổ thông tại Việt Nam được UTS nhận thẳng vào năm 1 đại học tại đây
- Học phí khoảng A$ 50,400
- Học bổng: Xem chi tiết: www.uts.edu.au/study/international/essential-information/scholarships-international-students
UTS: Học bổng bậc đại học
- International Baccalaureate (IB) Scholarship – 50% học phí cho khóa học tiêu chuẩn;
- Undergraduate Academic Excellence International Scholarship – 25% học phí cho khóa học tiêu chuẩn;
- UTS Foundation Studies Scholarship – 25% học phí cho khóa học tiêu chuẩn;
- UTS College to UTS Pathways Scholarship – 50% học bổng học phí cho thời gian khóa học tiêu chuẩn còn lại tại UTS;
- [ĐÓNG] Vice-Chancellor’s International Undergraduate Scholarship – 100% học phí trong khóa học tiêu chuẩn;
- Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates – 25% học phí trong khóa học tiêu chuẩn;
- Học bổng Diploma to Degree – Giảm 25% học phí trong thời gian khóa học tiêu chuẩn cho sinh viên đăng ký học xá Sydney.
UTS: Học bổng bậc sau đại học
- UTS Grant for Masters by Coursework Students: trị giá $3,000 cho học kì đầu tiên, dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại 1 trường của Úc, không quá 1 năm
- Postgraduate Academic Excellence International Scholarship: trị giá 25%-35% học phí, dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Thạc sỹ tại UTS (trong năm 2023).
- Postgraduate Academic Excellence International Scholarship:trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Thạc sỹ tại UTS (trong năm 2024).
- [ ĐÓNG] Vice-Chancellor’s International Postgraduate Coursework Scholarship – Trị giá 100% học phí dành cho sinh viên nhập học tại UTS 2023 có thành tích xuất sắc.
Xếp hạng 10 tại Úc - Đại học RMIT - Xếp hạng 123 thế giới năm 2025
Vị trí: trụ sở chính tọa lạc tại trung tâm thương mại của thành phố Melbourne cùng cơ sở vệ tinh ở Brunswick, Bundoora và Hamilton. Bên ngoài nước Úc, trường còn có mặt tại Trung Quốc, Hồng Kông, Indonesia, Singapore, Sri Lanka, Tây Ban Nha và Việt Nam
- Chuyên ngành thế mạnh:
- #28 Architecture/ Built Environment
- #41 Communication & Media Studies
- Top 100 thế giới: Engineering - Civil & Structural
- Top 150 thế giới: Engineering - Electrical & Electronic; Computer Science and Information Systems; Engineering - Mechanical, Aeronautical & Manufacturing; Materials Science; Accounting & Finance; Education
- Top 200 thế giới: Environmental Sciences; Business & Management Studies
- Học phí khoảng AU$38.400 - 43.200
Xếp hạng 11 tại Úc - Đại học Macquarie - Xếp hạng 133 thế giới năm 2025
Vị trí: có trụ sở tại ngoại ô phía bắc Sydney với khu học xá lớn nhất bang New South Wale
- Chuyên ngành thế mạnh:
- #27 Linguistics
- #74 Psychology
- #78 Education
- Top 150 thế giới: Communication & Media Studies
- Top 200 thế giới: Computer Science and Information Systems; Business & Management Studies; Economics & Econometrics
- Học phí khoảng A$38,000 - 43,000
- Học bổng: Xem chi tiết: www.mq.edu.au/study/admissions-and-entry/scholarships/international
- ASEAN $10,000 Early Acceptance Scholarship: Học bổng 10,000 AUD/ (khoàng 25% học phí) mỗi năm cho toàn bộ khóa xét tự động, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình đại học và sau đại học trong năm 2024-2025– bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, Tiếng Anh, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính;
- Vice-Chancellor’s’ International Scholarship lên đến 10,000 AUD cho năm đầu . Dành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình Đại học hoặc Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2024. Yêu cầu: điểm trung bình môn tương đương ATAR 85/100 trở lên (nếu đăng kí học Cử nhân) hoặc điểm trung bình 6.5 trở lên (nếu đăng kí học Thạc sỹ). Số lượng học bổng có hạn. Yêu cầu hoàn thành form.
- ASEAN Partner Institution Scholarship: Học bổng Đối tác ASEAN được trao cho sinh viên từ các trường đại học đối tác được chỉ định và có giá trị lên đến AUD $ 15.000 mỗi năm cho khoá học đại học và thạc sỹ Yêu cầu: điểm trung bình môn tương đương ATAR 8.5/10 trở lên (nếu đăng kí học Cử nhân) hoặc điểm trung bình 6.5 trở lên (nếu đăng kí học Thạc sỹ).
- Global MBA Alumni Scholarship: 10% học phí dành cho cựu du học sinh đại học Macquarie theo khóa học MBA.
- Macquarie University Alumni Scholarship: 10% học phí toàn bộ khoá học cho cựu du học sinh Macquarie muốn học các chương trình thạc sỹ
- Women in Management and Finance Scholarship: - Trị giá đến 15,000 AUD/ cho toàn bộ cả khoá học, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nhập học các chương trình Thạc sỹ in Management and Finance Scholarship
- Macquarie University-ANU Alumni Postgraduate Support Scheme: 10% toàn khoá học dành cho cựu học sinh của ANU đăng ký vào các chương trình sau Đại học của Macquarie.
- MUIC scholarship: Trị giá $3,000 duy nhất dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng pathway;
- English Language Scholarship: Trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Diploma pathway, Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng.
- Sponsored Student Grant: trị giá $5000 trợ cấp 1 lần duy nhất dành cho sinh viên quốc tế tương lai bắt đầu khóa học vào năm 2024 khi nhận học bổng bên ngoài hoàn toàn từ các tổ chức châu Á hoặc Úc Yêu cầu: Students will be required to show evidence of approved Financial Guarantee. •
Xếp hạng 12 tại Úc - Đại học Wollongong - Xếp hạng 167 thế giới năm 2025
Vị trí: thành phố Wollogong xinh đẹp, yên bình, cách bãi biển Wollogoong chỉ 5km. Wollogong cách Sydney chỉ 90 phút về phía nam – đủ gần để nằm trong phạm vi hàng ngày của khu thương mại trung tâm Sydney, nhưng không có sự vội vã và chi phí của một thành phố lớn. Wollongong là thành phố chính của vùng Illawarra của New South Wales, và là thành phố lớn thứ 9 của Úc. Trường có cơ sở 2 đặt ngay tại trung tâm Sydney sôi động.
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Materials Science: Số 4 ở Úc, 63 thế giới
- Engineering - Civil & Structural (Top 100 thế giới);
- Engineering - Electrical & Electronic (#137 thế giới)
- Top 200 thế giới: Engineering - Mechanical, Aeronautical & Manufacturing; Psychology; Environmental Sciences; Communication & Media Studies; Education
- Học phí khoảng AU$32,500 - 36,700
- Học bổng: Xem chi tiết: www.uow.edu.au/study/scholarships/international/
- University Excellence Scholarships: Trị giá 30% học phí tự động xét, dành cho sinh viên quốc tế bao gồm cả sinh viên hoàn thành khoá dự bị/ diploma nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường, (trừ các ngành: Doctor of Medicine, Nutrition Science, Nutrition and Dietetics, Exercise Science, Exercise Science and Rehabilitation, Education, Social Work and Psychology -Y, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học). )
- Postgraduate Academic Excellence Scholarship: Trị giá 30% học phí xét tự động,dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Master of Psychology (Clinical), Clinical Exercise Physiology, Nutrition and Dietetics, Teaching, Social Work (Qualifying) or Doctor of Medicine)
- UOW College International Bursary: học bổng 10% dành cho các khóa Foundation/Diploma; Additional 5% Early Acceptance Bursary: Giảm thêm 5% cho sinh viên accept khoá học sớm trong vòng 7 ngày sau nhận được offer từ trường (Tổng là 15% học phí)
- UOW College English Language Bursary: học bổng 380 AUD/tuần dành cho khóa tiếng Anh;
- UOW Alumni Postgraduate Scholarship: Học bổng 10% học phí dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ.
- UOW Country Bursary 2024: 10% học phí đối với chương trình tối thiểu không bao gồm các khóa (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);
- Học Bổng HLT54121 Diploma of Nursing course 2024: 10% học phí cho hs đăng ký khoá học Diploma of Nursing course
- UOW Alumni Postgraduate Scholarship: Học bổng 10% học phí: dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2024
- UOW Country Bursary 2024: 10% học phí đối với any coursework degree không bao gồm các khóa sau: link
- UOW Merit Based Scholarship 2024: 30% học phí mỗi năm. Điều kiện duy trì chỉ cần không rớt môn nào.
Xếp hạng 13 tại Úc - Đại học Curtin - Xếp hạng 174 thế giới năm 2025
Vị trí: tại thành phố Perth – thủ phủ của bang Tây Úc – thành phố sôi động với tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh nhất xứ sở Kangaroo. Đây là môi trường sống và học tập lý tưởng cho sinh viên quốc tế với rất nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Top 100 thế giới: Engineering - Civil & Structural; Nursing; Architecture/ Built Environment
- Top 150 thế giới: Materials Science; Education
- Top 200 thế giới: Engineering - Electrical & Electronic; Psychology; Environmental Sciences; Accounting & Finance; Communication & Media Studies
- Học phí khoảng AU$34,500
- Học bổng: 2024 Global Curtin Scholarships – Merit Scholarship: Trị giá 25% học phí cho năm đầu tiên, dành cho bậc Cử nhân và Thạc sỹ. Đóng đơn: 15/10/2024
Xếp hạng 14 tại Úc - Đại học Newcastle - Xếp hạng 179 thế giới năm 2025
- Vị trí: Trường có 5 cơ sở chính, tọa lạc tại Callaghan, Ourimbah, Port Macquarie, Singapore và trung tâm Sydney. 2 khu học xá chính là Callaghan gần trung tâm thành phố Newcastle và Ourimbah ở Central Coast, bang Newsouth Wales, cách Sydney 2h
- Chuyên ngành thế mạnh:
- #36 Nursing
- Xếp thứ 3 tại Úc về Renewable Energy
- Top 100 thế giới: Engineering - Civil & Structural
- Top 150 thế giới: Medicine; Education; Architecture/ Built Environment
- Top 200 thế giới: Engineering - Electrical & Electronic; Psychology, Linguistics
- Học phí khoảng AU$35,800 - 39,400
- Học bổng: Xem chi tiết: www.newcastle.edu.au/scholarships/international-scholarships
- Học bổng 10.000 AUD mỗi năm x số năm học– ASEAN Excellence Scholarship, tổng giá trị có thể lên đến 50.000 AUD/ khóa học, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
- Học bổng 15.000 AUD mỗi năm– International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science)
- Học bổng 15.000 AUD mỗi năm– International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance) và tối đa là 30.000 AUD
- Học bổng UoN College of International Education
- CIE Program Scholarships (up to 20%): 5-20% tổng phí chương trình. Học bổng của chúng tôi được trao tự động và không yêu cầu đơn đăng ký riêng. Số tiền chính xác được trao sẽ phụ thuộc vào lý lịch cụ thể của người nộp đơn, ví dụ: điểm đạt được ở trường trung học.
- Kaplan Family Bursary (10%): Học bổng hỗ trợ giảm 10% học phí cho anh/ chị em thứ hai đăng ký nhập học
- Học bổng Progression Scholarships*: Sau khi hoàn thành khoá bên dưới học sinh đủ các điều kiện sau có thể nộp vào các học bổng của đại học UON
- Foundation Studies and Express Preparation Program students need to achieve an average mark of 67%
- Degree Transfer and Degree Transfer Extended students need to achieve an average mark of 50%, and must not have failed any course
- The English Language Bridging Program (ELBP) : Học bổng tiếng Anh 434$ tương đương 10 tuần tiếng anh cho sinh viên đăng ký học Tiếng Anh để vào đại học/ thạc sỹ
Xếp hạng 15 tại Úc - Đại học Deakin - Xếp hạng 197 thế giới năm 2025
- Vị trí: cơ sở ở Melbourne, 2 cơ sở ở Geelong và một ở Warrnambool. Mỗi cơ sở đều có một đặc điểm riêng biệt và sự hiện diện nổi bật trong cộng đồng địa phương
- Chuyên ngành thế mạnh:
- #31 Thế giới tương đương hạng 5 tại Úc: Education
- #93 Thế giới: Accounting & Finance
- Top 200 thế giới: Psychology; Business & Management Studies; Economics & Econometrics; Architecture/ Built Environment
- Top 250 thế giới: Computer Science and Information Systems; Medicine
- Học phí khoảng A$31,000 - 35,400
- Học bổng: Xem chi tiết: www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship
- Vice-Chancellor’s International Scholarship: Trị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân, 2 thư giới thiệu. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine. Học bổng số lượng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu. Học sinh nên hoàn thành form học bổng muộn nhất trước 1 tháng khi khoá học bắt đầu
- Deakin International Scholarship: Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học. Yêu cầu: hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam với GPA lớp 12 từ 8.0 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên (đối với bậc đại học) hoặc hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc Sỹ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên (đối với bậc sau đại học), đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.
- Vietnam Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc sau đại học. Học bổng không áp dụng cho các khóa học Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Sức khỏe.
- STEM Scholarship: Trị giá 20% học phí dành cho khóa cử nhân và sau đại học các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng. Yêu cầu:
- Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
- Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên
- Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống Thông tin và Phân tích Kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364- Bachelor of Design (Architecture)/ Bachelor of Construction Management (Honours).
- Business and Law International Partner Institutions Bursary: Trị giá 10% học phí. Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP.HCM, Đại học Luật – TP.HCM, Đại học Ngoại Thương, Đại học Quốc Gia Việt Nam, Khoa Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội, Đại học Sài Gòn.
- Master of Business Administration Global Leaders Scholarship: trị giá 20% học phí
- Deakin Global Health Leaders Scholarship: học bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau:
- Warrnambool Campus International Bursary: Trị giá 20% học phí dành cho các chương trình sau tại Cơ sở Warrnambool:
- Bachelor of Commerce
- Bachelor of Nursing
- Bachelor of Environmental
- Science (Marine Biology)
- Bachelor of Education (Primary).
- Deakin alumni discount: giảm 10% học phí mỗi tín chỉ dành cho sinh cựu sinh viên đã hoàn thành khoá học tại Deakin và đăng ký cho khoá Thạc sỹ
- Deakin College:
- HB 10-20% dành cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng;
- HB 10% dành cho SV có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas;
- Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25%- 100% ọc sinh sau khi hoàn thành khoá học dự bị cao đẳng vẫn được nộp cho các học bổng Vice-Chancellor’s International Scholarshipv và Deakin International Scholarship vào ĐH Deakin nếu đủ điều kiện GPA
Xếp hạng 16 tại Úc - Đại học Công nghệ Queensland - Xếp hạng 213 thế giới năm 2025
- Vị trí: có 4 khu học xá gồm: Garden Point (trung tâm thành phố Brisbane) và 3 khu học xá khác ở các khu vực lân cận là Kelvin Grove, Carseldine, Caboolture
- Chuyên ngành thế mạnh:
- số 1 tại Úc và 16 thế giới về Communication & Media Studies
- #31 Nursing
- #63 Education
- Top 100 thế giới: Engineering - Civil & Structural; Architecture/ Built Environment
- Top 150 thế giới:Computer Science and Information Systems; Psychology; Materials Science; Accounting & Finance
- Engineering - Electrical & Electronic; Engineering - Mechanical, Aeronautical & Manufacturing; Pharmacy & Pharmacology; Environmental Sciences; Business & Management Studies; Economics & Econometrics
- Học phí khoảng: A$ 38,900 - 42,500
- Học bổng: Xem chi tiết: www.qut.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships
- International Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm)- dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. SV hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 Khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật. Yêu cầu:
- Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/ 10;
- Bậc Thạc sỹ: GPA đại học 3.0/ 4 hoặc 8.25/ 10.
- QUT College Pathway Scholarship: Học bổng 2.600- 3.120 AUD cho học kỳ đầu tiên- dành cho chương trình Dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học và Cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học. Yêu cầu:
- Bậc Dự bị đại học: GPA lớp 11 8.0/ 10;
- Bậc Cao đẳng: GPA lớp 12 7.0/ 10.
- QUT College English Language Concession: Học bổng 25% học phí chương trình English for Academic Purposes (EAP) và IELTS Advanced programs at QUT College.
- Được xét tự động sau khi có COE;
- QUT College Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí năm đầu tiên khóa Dự bị & Cao đẳng
- ATAR từ 68 trở lên
- Đáp ứng tất cả yêu cầu đầu vào và nhận được COE của các ngành Khoa học sức khỏe, Kinh Doanh, Kỹ Thuật, Công Nghệ Thông Tin, Công Nghiệp Sáng Tạo.
* Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 ĐH, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship)
- International Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm)- dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. SV hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 Khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật. Yêu cầu:
Xếp hạng 17 tại Úc - Đại học La Trobe - Xếp hạng 217 thế giới năm 2025
Vị trí: toạ lạc tại thành phố Melbourne – thủ phủ bang Victoria, là thành phố lớn thứ hai ở Úc
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Top 100 thế giới: Nursing
- Top 200 thế giới: Psychology
- Top 250 thế giới: Accounting & Finance; Education; Linguistics
- Học phí khoảng A$ 36,600 - 37,400
- Học bổng: Xem chi tiết: www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships
- LA TROBE UNIVERSITY
- 50% – 100% học phí toàn khóa – La Trobe Vietnam Student Ambassador Scholarship: cho sinh viên VN có thành tích xuất sắc GPA từ 8.5 trở lên đăng ký khoá cử nhân và GPA 75% thạc sỹ và IELTS 7.0 all band đăng ký bất các kỳ nhập học nào cho năm 2024:
- Đủ 18 tuổi trở lên khi bắt đầu khóa học; hoặc phải sống với người giám hộ của học sinh đã được Bộ Nội vụ chấp thuận cho đến khi các em đủ 18 tuổi
- Học sinh phải nhận được thư mời không điều kiện trước ngày hết hạn nộp hồ sơ xin học bổng
- Học bổng the La Trobe International Scholarship (LTIS) 15- 20- 25% học phí cho cả khoá học đại học và thạc sỹ. Học bổng này sẽ tự động xét dựa trên kết quả học tập của học sinh, không yêu cầu nộp đơn
- Giảm 10% học phí– Alumni Advantage: dành cho cựu sinh viên của trường đăng ký khóa Thạc sỹ tín chỉ
- 50% – 100% học phí toàn khóa – La Trobe Vietnam Student Ambassador Scholarship: cho sinh viên VN có thành tích xuất sắc GPA từ 8.5 trở lên đăng ký khoá cử nhân và GPA 75% thạc sỹ và IELTS 7.0 all band đăng ký bất các kỳ nhập học nào cho năm 2024:
- LA TROBE COLLEGE- học bổng:
- Học bổng chuyển tiếp 10% (Foundation) & 20% (Cao Đẳng) khóa cử nhân tại La Trobe University: dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng;
- Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.
- La Trobe College Melbourne:
- 20% học phí cho khóa Cao đẳng;
- 2.000 AUD cho khóa Dự bị đại học;
- 2.500 AUD của Chính phủ Tiểu bang Victoria cho khóa Dự bị ĐH và Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường)
- La Trobe Sydney:
- Học bổng 30% cho khóa Dự bị đại học & Cao đẳng
- Học bổng 20%- 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ
- La Trobe MelBourne:
- Học bổng 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ
- LA TROBE UNIVERSITY
Xếp hạng 18 tại Úc - Đại học Griffith - Xếp hạng 255 thế giới năm 2025
Vị trí: Tọa lạc tại Brisbane, thủ phủ bang Queensland
- Chuyên ngành thế mạnh:
- #21 thế giối - hạng 1 tại Úc: Hospitality & Leisure Management
- #25 thế giới - thứ 4 tại Úc: Nursing
- Top 150 thế giới: Environmental Sciences; Education
- Top 200 thế giới: Pharmacy & Pharmacology; Psychology; Business & Management Studies; Communication & Media Studies; Architecture/ Built Environment
- Học phí khoảng A$ 33,000 - 36,500
- Học bổng: Xem chi tiết: www.griffith.edu.au/international/scholarships-finance
- Vice Chancellor's International Scholarship : 50% cho các khoá Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ năm 2024-2025-2026. Yêu cầu: GPA các năm trước là 6.0/7 hoặc tương đương
- Nhận được thư mời trước hạn nộp: 13 May cho kỳ T7 và 10 Aug cho kỳ T11 2024
- Viết A Personal Statement that addresses why you have applied for the scholarship, the selected program of study at Griffith University, and how you will use your degree to make an impact in the future. Include any other information you feel strengthens your application
- Để duy trì học bổng các năm sau cần GPA 5.5/7
- International Student Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu:
- Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.8/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.2/10;
- Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).
- Trừ các khoá: Bachelor of Medical Science, Bachelor of Dental Health Science, Doctor of Medicine, Master of Dentistry, Master of Pharmacy, Master of Speech Pathology and Graduate Diploma of Flight Management
- GELI Direct Entry Program Scholarship: học bổng 1,000$ cho kỳ đầu tiền học đại học và thạc sỹ của dành cho học sinh hoàn thành khoá TA
- Griffith College Diploma to Degree: 3.000 AUD, dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University
- Welcome to Queensland Scholarship: 1,000 AUD cho học sinh nhập học kỳ March 2024
- Vice Chancellor's International Scholarship : 50% cho các khoá Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ năm 2024-2025-2026. Yêu cầu: GPA các năm trước là 6.0/7 hoặc tương đương
Xếp hạng 19 tại Úc - Đại học Công nghệ Swinburne - Xếp hạng 291 thế giới năm 2025
Vị trí: Khuôn viên chính của trường nằm ở Hawthorn, ngoại ô Melbourne, cách khu thương mại trung tâm Melbourne 7,5 km. Ngoài cơ sở chính ở Hawthorn, Swinburne còn có khuôn viên tại Wantirna và Croydon và một khuôn viên ở Malaysia
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Top 200 thế giới: Engineering - Civil & Structural; Communication & Media Studies
- Top 250 thế giới: Materials Science
- Top 300 thế giới: Engineering - Electrical & Electronic; Psychology
- Học phí khoảng A$40,000 - 40,750
- Học bổng: Xem chi tiết: www.swinburne.edu.au/courses/scholarships/international-scholarships/
- Học bổng đến 20% học phí
- Swinburne International Excellent pathway scholarship: trị giá 2.500- 4.000 AUD dành cho chương trình Dự bị đại học, Unilink (tương đương năm 1 đại học) và Dự bị Thạc sỹ (Postgraduate Qualifying Program);
- Học bổng ELICOS: trị giá AUD 4.400 (10 tuần học phí khóa tiếng Anh) dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính. Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng nêu trên.
Xếp hạng 20 tại Úc - Đại học Tasmania - Xếp hạng 293 thế giới năm 2025
Vị trí: trường đại học duy nhất tại Tasmania – top 5 hòn đảo đẹp nhất thế giới. Khu vực ưu tiên định cư nhất tại úc hiện nay
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Top 250 thế giới: Environmental Sciences
- Top 300 thế giới: Pharmacy & Pharmacology; Education
- Học phí khoảng A$34,450 - 37,950
- Học bổng: Xem chi tiết: www.utas.edu.au/study/scholarships-fees-and-costs/international-scholarships
- Tasmanian Access Scholarship: trị giá 15% học phí toàn khóa, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
- TIS- Tasmanian International Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ các khóa Bachelor of Medical Science and Doctor of Medicine, Bachelor of Dementia Care and AMC Seafaring courses) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ một số ít khóa học);
- 10% UTAS Tuition Fee Discounts– trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:
- Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS;
- Postgraduate Alumni Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
Xếp hạng 21 tại Úc - Đại học Flinders - Xếp hạng 336 thế giới năm 2025
- Vị trí: cách trung tâm thành phố Adelaide 20 phút về phía Nam, có các tuyến xe bus đi lại rất tiện lợi. Tại khuôn viên của Đại học Flinders, sinh viên sẽ được sống trong một thành phố thu nhỏ với đầy đủ các dịch vụ từ cửa hàng, bưu điện, ngân hàng, hiệu thuốc, trung tâm lữ hành, phòng nghe nhạc, trung tâm thể thao…
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Top 100 thế giới: Nursing
- Top 250 thế giới: Psychology
- Top 300 thế giới: Medicine; Pharmacy & Pharmacology; Environmental Sciences; Education
- Học phí: $35,500 - $42,900
- Học bổng: Xem chi tiết: www.flinders.edu.au/international/apply/scholarships/gobeyond.html
- Vice-Chancellor International Scholarships: học bổng 50% học phí toàn khóa học
- Excellence Scholarships: trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 80);
- Global Scholarships: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (yêu cầu tương đương ATAR 70) và Sau đại học (yêu cầu GPA ≥ 5.0);
- Alumni Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa dành cho cựu sinh viên;
- Pathway Scholarship: trị giá 20% học phí, dành cho sinh viên đang học Australian Diploma, Advanced Diploma, Associate Degree hoặc tương tự.
- Flinder’s new city campus: Phiếu quà tặng điện tử trị giá $500 AUD dành cho sinh viên học tập tại cơ sở Festival Plaza vào học kỳ I/2024
- Không bao gồm khóa học Dự bị
- Có thể sử dụng tại hơn 200 nhà bán lẻ tại Úc
Xếp hạng 22 tại Úc - Đại học Nam Úc - Xếp hạng 340 thế giới năm 2025
Vị trí: tại thành phố Adelaide – 1 trong 5 thành phố đáng sống nhất trên Thế giới
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Top 100 thế giới: Nursing
- Top 150 thế giới: Pharmacy & Pharmacology; Education
- Top 200 thế giới: Environmental Sciences; Accounting & Finance; Business & Management Studies; Architecture/ Built Environment
- Top 250 thế giới: Psychology
- Top 300 thế giới: Computer Science and Information Systems; Engineering - Electrical & Electronic; Materials Science; Linguistics
- Aviation: Đại học duy nhất có offer chương trình hàng không. Xếp hạng 200 Thế giới về ngành hàng không
- Học phí: A$36,100 - 37,100
- Học bổng: Xem chi tiết: https://international.unisa.edu.au/scholarships-and-sponsorships/
- Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ). Để duy trì học bổng, học sinh cần đạt GPA 5.0/7.0
- International Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí cho cả khoá học đại học và thạc sỹ, học sinh đủ điều kiện được nhận vào khoá học sẽ được tự động xét học bổng. Để duy trì học bổng năm tiếp theo học cần đạt GPA ít nhất 4.5/7.0 trở lên) Các học bổng này áp dụng cho các chuyên ngành tại link này
Xếp hạng 23 tại Úc - Đại học Western Sydney - Xếp hạng 384 thế giới năm 2025
- Vị trí: sáu trụ sở trải rộng khắp khu vực Great West của thành phố Sydney (gồm có Bankstown, Nirimba/Blacktown, Campbeltown, Hawkesbury, Parramatta và Penrith). Mỗi một cơ sở mang một chức năng riêng với những lớp học quy mô nhỏ và sự tương tác chặt chẽ giữa giảng viên và sinh viên.
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Top 100 thế giới: Nursing
- Top 150 thế giới: Communication & Media Studies; Linguistics
- Top 200 thế giới: Psychology; Education
- Top 300 thế giới: Medicine
- Học phí: A$32,000 - $34,040
- Học bổng: Xem chi tiết: www.westernsydney.edu.au/international/home/apply/admissions/scholarships
- Học bổng 50% học phí – Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarships: dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm). Với các học bổng 50% bổ sung cho các chương trình cử nhân & sau đại học được chọn phù hợp với các Mục tiêu Phát triển Bền vững của Liên hợp quốc;
- Vietnam Student Excellent Scholarship 2024: 10% học phí cho bậc Cử Nhân hoặc Thạc Sỹ áp dụng từ học kỳ 2 trở đi. Điều kiện có điểm trung bình 8.5% hoặc AQF từ 80% hoặc điểm A. Và GPA 3.5/5 đối với bậc PG. IETLS 6.5, không band nào dưới 6 (hoặc điểm PTE tương ứng)
- Vietnam Student Ambassador Scholarship 2024: trị giá 10.900 AUD học phí dành cho sinh viên nhập học tại học xá Melbourne tháng 2/2024 cho bậc Cử Nhân và Thạc sỹ. Điểm TB > 90% hoặc AQF trên 80% hoặc điểm A. Và GPA 3.5/4 đối với PG. Điểm IELTS > 7.5, không band nào dưới 6.5 (hoặc điểm PTE tương ứng).
- Học bổng 3.000 AUD và 6.000 AUD – Western Sydney International Scholarships: dành cho chương trình cử nhân (tối đa 3 năm) hoặc Thạc sỹ (tối đa 2 năm);
- Học bổng tự động 6.000 AUD mỗi năm: dành cho sinh viên đăng ký qua hệ thống UAC;
- Học bổng tự động 3.000 AUD mỗi năm: dành cho sinh viên mới nhập học bậc Đại học, ngoại trừ chương trình Cử nhân Điều dưỡng. Sinh viên chương trình Cử nhân Điều dưỡng vẫn có cơ hội nhận học bổng xét trên thành tích học tập trị giá 3.000 AUD và 6.000 AUD mỗi năm);
- Học bổng 30% học phí khóa tiếng Anh– EAP Scholarship
- Học bổng 6.000 AUD: dành cho sinh viên bậc Sau Đại học đăng ký các chương trình dưới đây:
- Juris Doctor
- M Artificial Intelligence
- M Business Analytics
- M Engineering
- M Information and Communication Technology
- M Property Investment and Development
- M Public Health
- M Science
- M Social Work (Qualifying)
- M Teaching (Birth – 5 Years/Birth – 12 Years)
- M Teaching (Secondary)
Xếp hạng 24 tại Úc - Đại học Southern Queensland - xếp hạng 396 thế giới năm 2025
Xếp hạng 25 tại Úc - Đại học Canberra - Xếp hạng 403 thế giới năm 2025
- Vị trí: nằm cách thành phố Canberra khoảng 10 phút và trong khoảng cách đi bộ tới Trung tâm Thị trấn Belconnen
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Top 150 thế giới: Nursing
- Top 200 thế giới: Communication & Media Studies
- Học phí: $33,500 - $35,800
- Học bổng: Xem chi tiết: www.canberra.edu.au/scholarships?student-type=international
- UC International Course Merit Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ một số lĩnh vực như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật, …;
- UC International High Achiever Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
- Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên;
- Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên.
- UC International Merit Scholarship: trị giá 10% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín- chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:
- Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 80% trở lên;
- Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên.
- Học bổng của UC College:
- Academic Merit Scholarship: trị giá 4.000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma
- Early acceptance Scholarship: trị giá đến 2.000 AUD cho chương trình Foundation, Diploma và GCAF;
- ELICOS scholarship: Giảm 15% học phí khóa tiếng Anh
Xếp hạng 26 tại Úc - Đại học Murdoch - xếp hạng 436 thế giới năm 2025
Xếp hạng 27 tại Úc - Đại học James Cook - Xếp hạng 445 thế giới năm 2025
- Vị trí: Cơ sở chính của trường đặt tại thành phố Townsville và Cairns phía Bắc bang Queensland – một trong những vùng phát triển nhanh nhất nước Úc. Bên cạnh đó JCU còn có cơ sở tại Brisbane và Singapore.
- Chuyên ngành thế mạnh:
- Xếp hạng #80 thế giới - 7 tại Úc: Environmental Sciences
- Xếp hạng #4 tại Úc ngành Renewable Energy
- Học phí: $32,000
- Học bổng: Xem chi tiết: www.jcu.edu.au/international-students/fees-and-costs/scholarships-and-financial-aid
- ASEAN Scholarship: trị giá 30% học phí toàn khóa dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ;
- English Proficiency Scholarship: trị giá 3,500 AUD, có thể cộng gộp với học bổng ASEAN;
- JCU International Excellence Scholarship: Giảm 25% học phí dành cho sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Mỹ Latinh, Vương quốc Anh, Châu Âu, Châu Á, Papua New Guinea, Nigeria, Ghana và Trung Đông
- JCU Research Scholarships: Dành cho sinh viên bắt đầu nghiên cứu ở cấp độ Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ.
Xếp hạng 28 tại Úc - Đại học Central Queensland - xếp hạng 495 thế giới năm 2025
Xếp hạng 29 tại Úc - Đại học Edith Cowan - xếp hạng 516 thế giới năm 2025
- Toạ lạc ở thành phố Perth, cách trung tâm thành phố 33 phút đi xe ôtô.
- Edith Cowan University được đánh giá 5 sao về chất lượng giảng dạy, mức lương khởi điểm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp và sự hài lòng tổng thể của sinh viên ( Theo Good University Guide 2024).
- Trường nằm trong top: Highly rated subject areas by Good Universities Guide- https://www.ecu.edu.au/about-ecu/welcome-to-ecu/5star-experience
- Số 1 ở tây úc về Business and Management
- Số 1 úc về Coputing and informatio Systems
- Số 1 úc về Education and training
- Số 1 Tây úc về Science and mathematics
- Học phí: 33,000- 38,000AUD/năm
- Học bổng:
- International Undergraduate Scholarship 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình cử nhân . Học bổng này đóng vào 13 / 08/2024.
- Sinh viên không đủ tiếng anh, đăng ký gói khoá học ELICOS + Bachelor vẫn được nộp cho học bổng này
- Trừ các khoá sau: (excluding Bachelor of Science (Nursing) C33; Bachelor of Science (Nursing)/Bachelor of Science (Midwifery) (Y76) and Bachelor of Science (Paramedical) K89); Bachelor of Education (Early Childhood Studies) Y42; Bachelor of Education (Primary) Y41; Bachelor of Education (Secondary) Y68, Bachelor of Arts (Music Theatre) G44, Bachelor of Arts (Dance) G48, Bachelor of Music Honours K35, Bachelor of Music L66, Bachelor of Music W76, Bachelor of Performing Arts Honours W92, Bachelor of Arts (Arts Management) Y20, Bachelor of Arts (Acting) Y93, Bachelor of Performing Arts Y97, Bachelor of Arts Honours C34).
- International Undergraduate Merit Scholarship 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình cử nhân , áp dụng đến hết semester 2 2024;
- International Masters Scholarship 2024: trị giá 20% học phí cho năm đầu tiên của chương trình Thạc sỹ , áp dụng đến hết semester 2 2024;
- Australian Alumni International Scholarship 2023 and 2024: trị giá 20% học phí dành cho học sinh trước kia đã hoàn thành khoá TA, dự bị, cao đẳng, đại học tại Úc hoặc sẽ hoàn thành trước 13 August 2024 và đăng ký chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ , áp dụng đến hết semester 2 2024;
- Executive Dean’s 2024 Master of Engineering Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho các chương trình Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Engineering, áp dụng đến hết semester 2 2024;
- 2023 and 2024 ECC Pathway Merit Scholarship: trị giá 20% học phí dành cho chương trình Dự bị đại học hoặc Cao đẳng tại Edith Cowan College (ECC), áp dụng đến hết semester 2 2024;
- ELICOS Pathways Scholarship: trị giá 5 tuần dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình ELICOS. Áp dụng cho sinh viên nhập học đến hết tháng áp dụng đến hết semester 2 2024;
- International Undergraduate Scholarship 2024: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình cử nhân . Học bổng này đóng vào 13 / 08/2024.
Tư vấn du học VISCO hoàn toàn miễn phí tư vấn du học và xin học bổng Úc. Liên hệ VISCo để được tư vấn chi tiết về ngành nghề, hướng dẫn chọn trường và chuẩn bị hồ sơ xin học bổng tốt nhất.
Những bài viết bạn không thể bỏ qua
- ► Bảng xếp hạng các trường Đại học Úc – Cập nhật năm 2024
- ► 10 Ngành nghề có nhu cầu nhân lực cao tại Úc trong 5 năm tới
- ► Các thành phố : Melbourne, Sydney, Perth, Adelaide, Canberra, Hobart, Newcastle,
- ► Tổng hợp các ngành học tại Úc
- ► 6 lý do khiến nước Úc hấp dẫn du học sinh Việt
- ► Chính sách visa mới – sau tốt nghiệp sinh viên được ở lại từ 3 đến 6 năm.
- ► Tất tần tật về du học Úc bạn nên biết
- ► Đăng kí tư vấn du học miễn phí và nhận các ưu đãi siêu lớn từ TƯ VẤN DU HỌC VISCO. Hotline/zalo/viber: 0908780560