Loading...

Mức lương khởi điểm hấp dẫn của sinh viên Úc sau ra trường

Thông thường, mức lương khởi điểm của sinh viên ra trường sẽ phụ thuộc vào vị trí tuyển dụng và thành phố nơi làm việc.

Ví dụ: Mức lương tại thành phố lớn như Sydney hoặc thành phố có tỷ lệ thất nghiệp thấp như Perth thường sẽ cao hơn Adelaide hay Hobart. Tuy nhiên, với những thành phố lớn, cơ hội tìm kiếm việc làm của sinh viên mới ra trường sẽ khó khăn hơn so với các thành phố nhỏ như Hobart.  

Thống kê lương khởi điểm sau ra trường của 1 số trường đại học tại Úc (đơn vị tính: 1.000$)

Mức lương khởi điểm trung bình của sinh viên ra trường tại Úc các chuyên ngành như sau:

  • Ngành kinh doanh: 50.200$
  • Ngành Giáo dục: 54.900$
  • Ngành Nghệ thuật: 51.800$
  • Ngành Khoa học: 52.700$
TrườngKinh doanhGiáo dụcNghệ thuậtKhoa học
Đại học Tây Úc (uwa)65,856,557,459,4
Đại học CQ (cqu)62,148,451,251,0
Đại học Melbourne (unimelb)60,251,551,550,1
Đại học Sydney (sydney)57,058,450,352,0
Đại học New South Wales (unsw)56,755,653,550,2
Đại học Quốc gia Úc (anu)56,20,055,452,1
Đại học Adelaide (Adelaide)52,857,052,769,8
Đại học Wollongong (uow)52,557,849,751,9
Đại học Flinders (flinders)52,156,452,352,6
Đại học Monash (monash)52,056,151,951,7
Đại học Edith Cowan (ecu)51,358,147,751,7
Đại học Canberra (Canberra)50,751,948,552,7
Đại học Charles Darwin50,457,154,248,4
Đại học Macquarie (mq)49,753,452,349,8
Đại học Công nghệ Sydney (uts)49,455,249,449,4
Đại học Công giáo Úc (acu)49,350,253,60,0
Đại học Nam Queensland (usq)48,956,553,248,9
Đại học New England (une)48,952,452,547,8
Đại học Công nghệ Queensland (qut)48,450,849,052,2
Đại học La Trobe (latrobe)48,453,947,945,2
Đại học Curtin (curtin)48,354,046,751,1
Đại học RMIT (rmit)48,354,647,751,8
Đại học Newcastle (newcastle)48,257,654,459,1
Đại học Southern Cross (scu)48,057,453,050,0
Đại học Queensland (uq)47,856,552,248,3
Đại học Murdoch (murdoch)47,760,155,046,0
Đại học Deakin (Deakin)47,553,048,948,9
Đại học Victoria (vu)47,454,551,651,6
Đại học Tây Sydney (uws)47,154,750,447,0
Đại học Nam Úc (unisa)46,855,651,946,7
Đại học Griffith (griffith)44,751,748,853,9
Đại học Tasmania (utas)43,855,048,749,9
Đại học Charles Sturt (csu)41,952,253,750,9
Đại học James Cook (jcu)41,853,151,067,6

Đăng kí tư vấn miễn phí

dang ky tai day

[contact-form][contact-field label="Tên" type="name" required="1"][contact-field label="Thư điện tử" type="email" required="1"][contact-field label="Số điện thoại" type="text" required="1"][contact-field label="Tin nhắn" type="textarea"][/contact-form]

Những bài viết bạn không thể bỏ qua

Các bài viết khác

Xem thêm
/img/newses/origin/visco_danh-sach-dai-hoc-uc-khong-can-chung-minh-tai-chinh-khi-xin-visa-nam-2026-2025101154329.jpeg
Danh sách Đại học Úc không cần chứng minh tài chính khi xin visa năm 2026
Tư vấn du học VISCO tổng hợp các trường đại học Úc thuộc nhóm "Level 1" (trong hệ thống xếp hạng rủi ro di trú của chính phủ Úc) mang lại lợi thế lớn cho du học sinh Việt Nam.
/img/newses/origin/visco_truong-trung-hoc-tu-thuc-iltexas-dallas-65459-2025927114049.jpeg
Trường Trung học Tư thục ILTexas, Dallas
Trường Trung học Tư thục ILTexas có một mô hình hợp tác độc đáo công-tư kết hợp là điểm then chốt làm nên sự khác biệt của ILTexas