Tập đoàn giáo dục quốc tế Oxford, Anh Quốc



- Trường cung cấp khóa học 1 năm GCSE dành cho học sinh từ 15 tuổi trở lên (Tương đương hết lớp 9 tại Việt Nam) (Khai giảng tháng 08)
- Yêu cầu: trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5 trở lên.
- Các môn học: Toán, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Kinh doanh
- Học phí: 24,990/năm
- Chi phí nội trú: £25,698/năm (phòng đơn với phòng tắm riêng, bếp chung).
- Trường cung cấp khóa học 2 năm Alevel (khai giảng tháng 9) hoặc 18 tháng Alevel (khai giảng tháng 01)
- Yêu cầu: học sinh từ 16 tuổi trở lên (tương đương hết lớp 10 tại Việt Nam); trình độ tiếng Anh tương đương 6.5 trở lên.
- Học phí:
- £23,970/năm (khóa 2 năm); £17,460/năm 1 và £23,970/năm 2 (khóa 18 tháng)
- Chi phí nội trú: £24,210/năm (khóa 2 năm); £17.100 /năm 1 và £24,210 /năm 2 (khóa 18 tháng)
- Một số chi phí khác: Phí ghi danh £200 (không hoàn trả), Phí đặt cọc £6.000.
- Học bổng: Nhà trường dành học bổng 50% học phí dành cho sinh viên xuất sắc.
- Trường cung cấp các khóa học 18 tháng GCSE dành cho học sinh trên 14 tuổi (tương đương hết lớp 8 tại VN), 2 năm GCSE dành cho học sinh trên 14 tuổi (tương đương hết lớp 8 tại VN) và 1 năm GCSE dành cho học sinh trên 15 tuổi (tương đương hết lớp 9 tại VN)
- Yêu cầu: trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 4.0-5.0 trở lên
- Học phí: £9,850/kỳ (£29,550/năm)
- Chi phí ăn ở: Học sinh có thể lựa chọn ăn ở trong khu nội trú của nhà trường hoặc ở nhà Host.
- Trường cung cấp khóa học 2 năm Alevel và 18 tháng (5 kỳ) Alevel dành cho học sinh trên 16 tuổi (tương đương hết lớp 10 tại VN)
- Yêu cầu: trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 6.0-6.5 trở lên
- Học phí: £8,100/kỳ (£24,300/năm)
- Chi phí ăn ở: Học sinh có thể lựa chọn ăn ở trong khu nội trú của nhà trường hoặc ở nhà Host
- Đặt cọc: £4,000
- Học bổng: Nhà trường dành học bổng 25% học phí dành cho học sinh xuất sắc.
- Khóa học GCSE 1 năm dành cho học sinh trên 15 tuổi (tương đương hết lớp 9 tại VN)
- Học phí: £8,495/kỳ (£25,485/năm)
- Chi phí ăn ở: Nội trú: £16,515/năm; Homestay: £10,350-12,150/năm
- Khóa học 2 năm Alevel, 18 tháng Alevel và 1 năm Alevel dành cho học sinh trên 16 tuổi (tương đương hết lớp 10 tại VN)
- Yêu cầu: trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 6.5
- Học phí: £8,525/kỳ (£25,575/năm)
- Chi phí ăn ở: Nội trú: £5,505/kỳ (Half board accommodation), £3,215/kỳ (dành cho học sinh trên 18 tuổi, tự nấu ăn); Homestay: £3,450-4,050/kỳ
- Dành cho học sinh trên 17 tuổi (tương đương hết lớp 11 tại VN)
- Yêu cầu: UKVI IELTS 5.0 (tất cả kỹ năng trên 5.0)
- Khai giảng: tháng 9
- Học phí: £7,250/kỳ (£21,750/năm)
- Chi phí ăn ở: Nội trú: £5,505/kỳ (Half board accommodation), £3,215/kỳ (dành cho học sinh trên 18 tuổi, tự nấu ăn); Homestay: £3,450-4,050/kỳ
- Học bổng: Trường dành học bổng 40% học phí cho học sinh xuất sắc

- Yêu cầu: UKVI IELTS 4.5 trở lên
- Học phí: £2,500 (6 tuần); £5,000 (12 tuần)
- Yêu cầu: UKVI IELTS 5.5 (các kỹ năng trên 5.5), học sinh trên 17 tuổi (tương đương hết lớp 11 tại VN)
- Các chuyên ngành: Kinh doanh, Quản lý, Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Luật, Truyền thông, Tâm lý, Khoa học xã hội
- Học phí: £14,995/khóa
- Yêu cầu: UKVI IELTS 5.5 (các kỹ năng trên 5.5), học sinh hoàn tất chương trình Trung học phổ thông
- Các chuyên ngành: Kinh doanh, Quản lý, Tài chính, Tâm lý
- Học phí: £14,995/khóa
- Yêu cầu: UKVI IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) (khóa 1 kỳ), UKVI IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) (khóa 2 kỳ)
- Các chuyên ngành: Kinh doanh, Quản lý, Đầu tư, Ngân hàng, Kế toán, Tài chính, Tâm lý
- Học phí: £7,995/1 kỳ; £11,995/2 kỳ
- Khóa Tiếng Anh: 6-12 tuần
- Yêu cầu: UKVI IELTS 4.5 trở lên
- Học phí: £2,500 (6 tuần); £5,000 (12 tuần)
- Yêu cầu: UKVI IELTS 5.5 (các kỹ năng trên 5.5), học sinh trên 17 tuổi (tương đương hết lớp 11 tại VN)
- Các chuyên ngành: Nghệ thuật, Thiết kế, Kinh doanh, Luật, Kỹ thuật, Máy tính, Khoa học đời sống, Tâm lý, Truyền thông, Dược
- Học phí: £14,495/khóa; £15,995/khóa (Dược)
- Yêu cầu: UKVI IELTS 5.5 (các kỹ năng trên 5.5), học sinh hoàn tất chương trình Trung học phổ thông
- Các chuyên ngành: Kinh doanh, Quản lý, Kỹ thuật, Máy tính
- Học phí: £14,495/khóa
- Yêu cầu: UKVI IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) (khóa 1 kỳ), UKVI IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) (khóa 2 kỳ)
- Các chuyên ngành: Kinh doanh, Quản lý, Đầu tư, Ngân hàng, Kế toán, Tài chính, Tâm lý
- Học phí: £7,495/1 kỳ; £10,995/2 kỳ
- Khóa Tiếng Anh: 6-12 tuần
- Yêu cầu: UKVI IELTS 4.5 trở lên
- Học phí: £2,500 (6 tuần); £5,000 (12 tuần)
- Yêu cầu: UKVI IELTS 5.5 (các kỹ năng trên 5.5), học sinh hoàn tất chương trình Trung học phổ thông
- Các chuyên ngành: Nghệ thuật, Thiết kế, Kinh doanh, Máy tính, Kỹ thuật, Khoa học đời sống, Sinh học, Y tá, Luật, Khoa học xã hội
- Học phí: £16,595/khóa; £17,595/khóa (Khoa học đời sống, Sinh học, Vật lý, Y tá, Kỹ thuật, Máy tính)
- Yêu cầu: UKVI IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) (khóa 1 kỳ), UKVI IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) (khóa 2 kỳ)
- Các chuyên ngành: Kinh doanh, Kỹ thuật, Thiết kế, Tâm lý
- Học phí: £8,995/1 kỳ; £12,995/2 kỳ

Anh Thư - học sinh Greenwich
Là một trong những trường đại học lớn và hiện đại nhất Anh Quốc, trường có khuôn viên và phong cảnh đẹp nhất thủ đô London - chính là cung điện của Nữ hoàng Anh trước kia. Greenwich thu hút được hơn 20.000 sinh viên, trong đó có hơn 4.000 sinh viên đến từ hơn 80 quốc gia trên thế giới, và có 3 cơ sở: cơ sở Maritime Greenwich nằm ngay trung tâm thủ đô London. Khóa Tiếng Anh: 6-12 tuần- Yêu cầu: UKVI IELTS 4.5 trở lên
- Học phí: £2,500 (6 tuần); £5,000 (12 tuần)
- Yêu cầu: UKVI IELTS 5.5 (các kỹ năng trên 5.5), học sinh trên 17 tuổi (tương đương hết lớp 11 tại VN)
- Các chuyên ngành: Kinh doanh, Quản lý, Kỹ thuật, Khoa học, Máy tính, Khoa học xã hội, Luật
- Học phí: £14,295/khóa
- Yêu cầu: UKVI IELTS 5.5 (các kỹ năng trên 5.5), học sinh hoàn tất chương trình Trung học phổ thông
- Các chuyên ngành: Kinh doanh, Quản lý, Kỹ thuật
- Học phí: £14,295/khóa
- Yêu cầu: UKVI IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) (khóa 1 kỳ), UKVI IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) (khóa 2 kỳ)
- Các chuyên ngành: Kinh doanh, Quản lý
- Học phí: £7,495/1 kỳ; £10,995/2 kỳ
- Dundee – ICD: 5000GBP và up to 5000GBP progression scholarship cho 1 năm tiếp theo
- Bangor – BUIC: 4000GBP và 1000 GBP cho mỗi năm tiếp theo
- De Montfort – DMUIC: 3000GBP
- Greenwich – UGIC: 3000GBP
- Additional 500GBP nếu học sinh đóng full tuition fees trước deadline


Đăng kí tư vấn miễn phí

- THAM KHẢO THÊM
Lịch phỏng vấn học bổng sắp tới
Danh sách các học bổng phổ thông nội trú Anh Quốc
- Chương trình phổ thông: Chương trình Alevel – Hội thảo – Học bổng – Sinh viên xuất sắc – Cuộc sống của du học sinh – Phân loại trường PT truyền thống & quốc tế
- Nhà ở: CATS London – CATS Cambridge – CATS Canterbury – Bellerbys London – Bellerbys Cambridge – Bellerbys Brighton – Kings Colleges – DLD College London – Abbey College Cambridge – Abbey College Manchester