Loading...

Đại học Marshall, bang West Virginia - học bổng lên tới 70% học phí

Đại học Marshall  có chất lượng đào tạo cao, chi phí hợp lý. Đặc biệt chương trình thực tập giúp tiết kiệm chi phí & cơ hội làm việc cho tổ chức quốc tế.

Đại học Marshall được thành lập năm 1837, lấy theo tên gọi của Chánh án Tòa án tối cao John Marshall. Trường tọa lạc tại Huntington, thành phố nhỏ và an toàn với 50,000 dân, cách Charleston - thủ phủ của bang West Virginia 1h lái xe. West Virginia có khí hậu ôn hoà với 4 mùa trong năm, nhiệt độ trong khoảng từ 5-24oC.

Khu học xá chính của Đại học Marshall tại Huntington có diện tích 40,5 hecta, và các khu học xá khác: South Charleston, Point Pleasant, Beckley, Logan and Gilbert. Đại học Marshall hiện có gần 14.000 sinh viên, trong đó có khoảng 750 sinh viên quốc tế đến từ 60 quốc gia. Trường cung cấp hơn 100 ngành nghề đào tạo cho các chương trình Đại học và sau Đại học.

Đại học Marshall tự hào là trường có chất lượng đào tạo cao, chi phí hợp lý. Đặc biệt trường có chương trình thực tập sinh giúp học viên tiết kiệm chi phí và có cơ hội làm việc cho tổ chức quốc tế.

TẠI SAO BẠN NÊN LỰA CHỌN HỌC TẠI ĐẠI HỌC MARSHALL
  • 83% giảng viên Đại học Marshall có bằng Tiến sĩ hoặc bằng cấp cao nhất trong lĩnh vực của mình; Tỉ lệ giảng viên - sinh viên: 20/1. Sĩ số lớp học trung bình: 23
  • #15 trong các trường công lập khu vực miền Nam (US new and World report 2018)
  • Đại học Marshall được kiểm định bởi Hiệp hội các trường Cao đẳng và Đại học khu vực Trung Bắc Hoa Kỳ NCACS.
  • Được chứng nhận bởi các cơ quan kiểm định cao nhất về Kinh doanh: AACSB, Kỹ thuật: ABET và nhiều cơ quan kiểm định các chuyên ngành khác.
  • TOP 100 Trường đại học có chương trình thạc sĩ nghiên cứu hàng đầu (Carnegie Foundation for the Advancement of Teaching)
  • Học bổng: $5.000 - $14.000 mỗi năm (liên hệ để được tư vấn chi tiết hotline: 0908780560)
CÁC CHUYÊN NGÀNH NỔI BẬT
  • Thạc sĩ Pháp y xếp hạng 1 Hoa Kỳ (American Board of Criminalistics 2015)
  • 50 đại học tốt nhất Mỹ & Canada chuyên ngành Game Design (The Princeton Review)
  • #94 Best Undergraduate Engineering Programs (US news and world report 2017)
  • #23 Best Masters Program Health Informatics (College Choice 2018)
  • Top 30 Graduate Health Care Administration Program (healthcareAdministrator.org 2016)
  • # 9 best Bachelors Degrees in Business Economics (Best College Reviews 2018)
  • Accounting - kế toán
  • Biomechanics
  • Business Administration - quản trị kinh doanh
  • Computer Science - khoa học máy tính
  • Environmental - khoa học môi trường
  • Mechanical Engineering - kĩ sư cơ khí
  • Technology Management - quản lý công nghệ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

  1. Chương trình Tiếng Anh
  • Tiếng Anh học thuật - Academic English: Dành cho sinh viên từ 18 tuổi muốn đăng ký các chương trình học thuật của trường nhưng chưa có điểm IELTS hoặc TOEFL. Chia 6 cấp độ, thời lượng: 18h/tuần
  • Tiếng Anh cơ bản- General English: cho sinh viên học tiếng Anh từ sơ cấp
2. Chương trình năm 1 Đại học - Undergraduate Pathway
  • Yêu cầu: TNPT GPA 2.0, thi ACT trong kỳ Pathway đầu tiên, có thể thi tại trường
  • +Standard Pathway (2 kỳ)                    TOEFL 59-79 IBT/ IELTS 5.0
  • +Accelerated Pathway (1 kỳ)               TOEFL 80 IBT/ IELTS 6.0
https://www.youtube.com/watch?v=huAyNSm_xuk

3. Chương trình Cử nhân

  • Các nhóm ngành: Business Administration, Computer Science, Engineering, Fine Arts, General, Integrated Science and Technology, Science
  • Yêu cầu TNPT GPA 2.5/4.0 (tuỳ chuyên ngành), thi ACT/ SAT trong kỳ đầu học tại trường; TOEFL IBT 80, IELTS 6.0 hoặc học Academic English
3. Chương trình Dự bị Thạc sĩ - Graduate Pathway
  • Yêu cầu: TNĐH 2.0+ GPA; GRE thi trong khi học Pathway (tuỳ ngành)
  • + Standard Pathway (2 kỳ)                   TOEFL IBT 70-79/ IELTS 6.0
  • + Accelerated Pathway (1 kỳ)              TOEFL IBT 80/IELTS 6.5
  • Nhóm ngành Kinh doanh: Business Administration, Healthcare Administration, Human Resource Management
  • Nhóm Công nghệ, Khoa học, Kỹ thuật: Engineering, Environmental Science, Information Systems, Safety (emphasis on Occupational Safety and Health), Technology Management
  • Khoa học thể thao: Exercise science, Sport Administration
  • Các chuyên ngành khác: Mathematics, English emphasis on TESOL

Sinh viên tích luỹ được 6-12 tín chỉ khi học Pathway. Để chuyển tiếp lên Thạc sĩ: 3.0 GPA Pathway, không có điểm dưới B, không có điểm W, I. (tuỳ ngành)

4. Chương trình Thạc sĩ

Yêu cầu: TNĐH 2.5/4.0 và GRE (tuỳ ngành); TOEFL iBT 80+/ IELTS 6.5

Các chuyên ngành tuyển sinh quốc tế: MBA, Healthcare Administration M.S, Human Resource Management M.S, Engineering M.S, Environmental Science MS, Information Systems MS, Technology Management MS, Mathematics, English with emphasis in TESOL, Exercise science MS, Safety with emphasis in Occupational Safety and Health MS, Sport Administration MS

 Giấy tờ cần chuẩn bị: (kiểm tra yêu cầu từng chuyên ngành tại website)
  • - Đơn xin nhập học
  • - Copy hộ chiếu
  • - Phí xét hồ sơ: Đại học & Sau đại học: $100, các khoá Pathway và Tiếng Anh: Miễn phí
  • - Bằng TN, Bảng điểm gửi trực tiếp từ trường hoặc có dấu niêm phong của trường + bản dịch
  • - Đăng ký gửi điểm IELTS/ TOEFL, GMAT, GRE trực tiếp từ trung tâm thi tới trường
  • - Xác nhận tài khoản ngân hàng

VISCO miễn 100% dịch vụ phí. Visa thành công  cao!

Xin liên hệ với VISCO để biết thêm chi tiết.

 

THAM KHẢO THÊM

Đại học Top 100 tại Mỹ
Danh sách Đại học Mỹ chi phí thấp nhất, cấp học bổng cao
Các Trường Đại học khu vực: New YorkChicagoWashington DCBoston
Du học Mỹ nhưng ngành “HOT” nhất: 

 

5 Lý do bạn nên đồng hành cùng VISCO săn học bổng đại học Mỹ

 

Các bài viết khác

Xem thêm
/img/newses/origin/visco_cac-truong-dai-hoc-my-bang-alabama-20243261012.jpeg
Các trường Đại học Mỹ bang Alabama
Các trường Đại học Mỹ bang Alabama
/img/newses/origin/visco_du-hoc-my-nganh-sinh-hoc-phan-tu-molecular-biology-65258-2024325142843.jpeg
Du học Mỹ ngành Sinh học phân tử - Molecular Biology
Tổng hợp danh sách các trường Đại học Mỹ mạnh về ngành Sinh học phân tử