Học viện Baxter là cơ sở đào tạo của chính phủ với hơn 20 năm kinh nghiệm đào tạo và dạy nghề. Các sinh viên tốt nghiệp đều tìm được việc làm thàng công tại hầu hết cơ sở thương mại tại Úc.
Học viện Baxter (tên trước đây là Trung tâm đào tạo Sheila Baxter) được thành lập từ năm 1971, là một Salon chuyên nghiệp và cao cấp nhất tại Australia về tạo mẫu tóc và liệu pháp thẩm mỹ. Sau một thời gian hoạt động thành công, Học viện Baxter mở rộng thêm lĩnh vực giảng dạy và đào tạo nghề cho các học viên Australia và học viên đến từ khắp nơi trên thế giới, trở thành một trong những trường đào tạo nghề nổi tiếng nhất và được chính phủ Úc công nhận.
Ưu điểm tại học viện Baxter
Chi phí thấp, cơ hội làm thêm, định cư
- Lịch khai giảng linh hoạt (Khai giảng hàng tuần)
- Thời gian học được bố trí hợp lý (3 ca: sáng, chiều, tối vào 7 ngày trong tuần và 4 buổi tối)
- Chương trình giảng dạy luôn tập trung cơ bản vào áp dụng thực hành
- Học phí thấp (Bằng 2/3 so với học phí Đại học)
- Chương trình học rút ngắn:16 tháng hoàn thành 3 khoá (Tạo mẫu tóc cơ bản, tạo mẫu tóc nâng và Quản lý Salon Tóc)
- Được chuyển tiếp lên khoá học cử nhân tại Cao đẳng Stott, Học viện Holmes hoặc Đại Học Ballarat, Carick Eduation, Australia Technical and Management College (ATMC)
- Tham gia học ngành “hot” nhất về lao động nghề hiện nay tại Úc
- Cơ hội định cư theo diện tay nghề sau khi kết thúc khoá học
- Trường luôn có hỗ trợ đặc biệt để đáp ứng với những khó khăn về khác biệt ngôn ngữ và văn hoá
- Cơ hội tham gia vào các kỳ tranh tài của địa phương và quốc tế.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Tiếng Anh: Khai giảng hàng tháng. Học phí: 219 AUD/tuần
Ngành | Thời gian | Học phí (AUD) | Khai giảng | |
Thời trang tóc | Tạo mẫu tóc cơ bản (chứng chỉ II) | 8 tuần | 2,000 | Hàng tháng |
Tạo mẫu tóc cơ bản (Chứng chỉ III) | 60 tuần | 10.999 | ||
Tạo mẫu tóc nâng cao (Chứng chỉ IV) | 18 tuần | 4.000 | ||
Quản lýSalon Tóc (Cao Đẳng) | 26 tuần | 5.000 | ||
Tổng | 104 tuần | 19.999 | ||
Thẩm mỹ | Tran điểm (Chứng chỉ II) | 12 tuần | 4.000 | Hàng tháng |
Kỹ thuật làm móng (Chứng chỉ II) | 12 | 4.000 | ||
Thẩm mỹ cơ bản (Chứng chỉ III) | 40 tuần | 7.999 | ||
Thẩm mỹ Liệu pháp (Chứng chỉ IV) | 50 tuần | 11.999 | ||
Cao đẳng Thẩm mỹ liệu pháp chuyên Sâu | 56 tuần | 13.999 | ||
Tổng | 260 tuần | 43.997 | ||
Kinh Doanh | Chứng chỉ kinh doanh nâng cao (Chứng chỉ III) | 18 tuần | 3.999 | Tháng 2,5,8,10 |
Chứng chỉ kinh doanh nâng cao (Chứng chỉ IV) | 28 tuần | 4,500 | ||
Cao đẳng kinh doanh | 38 tuần | 5.500 | ||
Chứng chỉ IV + CĐ kinh doanh | 66 tuần | 8.000 | ||
Chứng chỉ III + Chứng chỉ IV + CĐ kinh doanh trọn gói | 84 tuần | 11,490 | ||
Kỹ thuật Kỹ sư | Chứng chỉ cơ bản III | 62 tuần | 15.999 | Tháng 5 và 10 |
Chứng chỉ IV | 80 tuần | 20,999 | ||
Chế biến thực phẩm | Chứng chỉ III chế biến thực phẩm (chuyên ngành sản xuất kinh doanh các loại bánh) | 62 tuần | 11.499 | Tháng 1,5,8,10 |
Chứng chỉ IV chế biến thực phẩm | 68 tuần | 17,999 | ||
Chứng chỉ III+ cao đẳng kinh doanh trọn gói | 100 tuần | 16,999 | ||
Chứng chỉ IV + cao đẳng kinh doanh | 106 | 20,999 | ||
Cơ khí ôtô | Chứng chỉ cơ bản III | 80 tuần | 15.999 | Tháng 2,5,8,10 |
Chứng chỉ nâng cao IV | 18 tuần | 4.999 | ||
Chứng chỉ III+ IV+ Cao đăng kinh doanh trọn gói | 108 tuần | 22.499 | ||
Công nghệ nha khoa | Chứng chỉ III trợ lý nha khoa | 12 tuần | 5,599 | Tháng 2,5,8,10 |
Cao đẳng công nghệ nha khoa | 96tuần | 29,099 | ||
Công nghệ thông tin | Chứng chỉ III | 18 tuần | 3,999 | |
Chứng chỉ IV (đại cương) | 52 tuần | 9,999 | ||
Cao đẳng công nghệ thông tin | 52 tuần | 9,999 | ||
Kế toán | Chứng chỉ III dịch vụ tài chính (kế toán văn phòng) | 26 tuần | 4,500 | |
Chứng chỉ IV dịch vụ tài chính kế toán | 36tuần | 4,999 | ||
Cao đẳng kế toán | 48 tuần | 7,999 | ||
Chứng chỉ IV+ cao đẳng kế toán | 84 tuần | 13,998 | ||
Chứng chỉ III+ Chứng chỉ IV+ cao đăng kế toán | 110 | 16,498 |
Điều kiện tuyển sinh
- Kết thúc lớp 11 tại Việt Nam hoặc văn bằng tương đương trở lên
- Sức khoẻ tốt
- Chứng chỉ IELTS 5.5 hoặc tương đương (học sinh có thể đăng ký học tiếng Anh trước nếu chưa đủ trình độ IELTS như yêu cầu)
Nhà ở:
Sinh viên có thể chon các hình thức nhà ở phù hợp với mình: Thuê nhà riêng, ở với gia đình người Úc… Sinh viên dưới 18 tuổi phải sống cùng người thân hoặc có người giám hộ trên 21 tuổi. Người Giám hộ có thể là chủ nhà.
Chi phí:
+ Nhà ở homestay: A$ 250 – 300/tuần
+ Thuê nhà riêng: A$200 – 350 /tuần
Đê biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo website: www.baxter.vic.edu.au
MIỄN 100% PHÍ DỊCH VỤ, TỶ LỆ VISA CAO
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ VISCO