STT |
Trường |
Mức lương trung bình (USD) |
|
0-5 năm kinh nghiệm |
10 năm kinh nghiệm trở lên |
||
1 |
Harvard |
74.800 |
146.800 |
2 |
Princeton |
75.200 |
139.400 |
3 |
Yale |
70.300 |
138.300 |
4 |
Pennsylvania |
72.800 |
130.900 |
5 |
Dartmouth |
71.500 |
130.900 |
6 |
Cornell |
70.100 |
128.200 |
7 |
Brown |
68.200 |
127.600 |
8 |
Columbia |
71.400 |
126.800 |
Bảng xếp hạng mức lương trung bình năm 2019 do Payscale thống kê sau khi phân tích dữ liệu từ cựu sinh viên của hơn 2.500 đại học khắp nước Mỹ.
Mức lương này được tính toán dựa trên dữ liệu từ các cựu sinh viên chỉ có duy nhất bằng cử nhân của một đại học cụ thể mà không có thêm bất kỳ bằng cấp nào khác. Đương nhiên, mức lương sẽ tăng đối với các sinh viên có từ 2 bằng trở lên.
Đương nhiên, với mức lương đầu ra trong mơ như vậy thì đương nhiên chỉ tiêu đầu vào của các trường khá khắt khe, đặc biệt với sinh viên quốc tế. Vì vậy, không phải bạn cứ xuất sắc là sẽ có khả năng vào các trường đại học này (hoặc top 50, 100 trường hàng đầu nước Mỹ). Tham khảo 1 số "cách" mà VISCO sẽ bày cho bạn nha: >> University Bridge - Cầu nối tới các trường đại học top 50 tại Mỹ >> Tập đoàn Shorelight - Bước đệm vững chắc tới các trường đại học hàng đầu >> Tập đoàn INTO Mỹ Đăng kí tư vấn miễn phí [contact-form][contact-field label="Tên" type="name" required="1"][contact-field label="Thư điện tử" type="email" required="1"][contact-field label="Số điện thoại" type="text" required="1"][contact-field label="Tin nhắn" type="textarea"][/contact-form]