(www.kbu.edu.my)
Tặng vé máy bay
KBU International College là một tổ chức giáo dục tư nhân được thành lập từ năm 1990 bởi một tập đoàn quốc gia. Nằm tại thủ đô Kuala Lumpur cách trung tâm thành phố 30 phút đi tàu LRT. Khuôn viên của trường được thiết kế đầy đủ với khu thể thao, giải trí. Ký túc xá của trường nằm cách khuôn viên 5 phút đi bộ với rất nhiều tiện ích xung quanh như cửa hàng tiện lợi 24h, phòng khám bệnh, Mc Donald, KFC, Starbucks, các quán ăn ngoài trời.
Mục đích của KBU là đem đến cho sinh viên Malaysia cũng như sinh viên quốc tế các khoá học từ Cao đẳng, Cử nhân, Thạc sĩ trong các lĩnh vực như: Kinh doanh, Nghệ thuật và thiết kế, Khách sạn Du lịch, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật…Chất lượng giáo dục của trường được đánh giá bằng tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp ra trường có việc làm cao.
Trong một cuộc thảo luận giáo dục gần đây KBU luôn tuân thủ và đạt được các yêu cầu nghiêm ngặt của Cơ quan đánh giá trình độ Malaysia (Qualifications Agency MQA) hay Cục bảo đảm chất lượng đối với các trường đại học đối tác.
Chương trình học:
Khoá Tiếng anh | Thời gian | Học phí |
4 cấp độ | 12 tháng | 9,200RM~3,066USD |
Khoá luyện IELTSPhí hành chính (không hoàn lại) | 4 tuần | 1,000RM~330USD 250RM~33USD |
Khoá tiếng anh dành cho khoá MBA | 1,500RM~500USD |
Cử nhân: Kinh doanh/ Quản trị Khách sạn du lịch(lấy bằng của trường ĐH Sheffield Hallam, Anh quốc) | Thời gian | Học phí |
– Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (lấy bằng của trường Anglia Ruskin University) Phí hành chính (không hoàn lại) | 1,5 năm Hàng năm | 32,400RM~10,800USD 500RM~280USD |
Quản trị Khách sạn du lịchPhí hành chính (không hoàn lại) | Năm 1 Năm 2 Năm 3Hàng năm | 14,500RM~4,833USD 14,500RM~4,833USD 18,000RM~6,000USD800RM~270USD |
Tài chính kế toánPhí hành chính (không hoàn lại) | Năm 1 Năm 2 Năm 3 Hàng năm | 13,500RM~4,500USD 16,500RM~4,500USD 18,500RM~6,000USD800RM~270USD |
Quản trị kinh doanh/ MarketingPhí hành chính (không hoàn lại) | Năm 1 Năm 2 Năm 3 Hàng năm | 13,500RM~4,500USD 15,500RM~5,166USD 17,500RM~5,800USD800RM~270USD |
Dự bị Quản trị kinh doanh | 1 năm | 10,500RM~3,500USD 600RM~200USD |
Cao đẳng quản trị kinh doanh | 2 năm | 21,060RM~7,020USD 1500RM~500USD |
Cao đẳng Quản trị KS & DL Bảo hiểm Đồng phụcThực tập, thực hànhPhí hành chính( không hoàn lại) | 2 năm | 24,600RM~8,200USD 750RM~250USD 700RM~230USD2,500RM~833USD1500RM~500USD |
Cao đẳng Truyền thông Phí hành chính( không hoàn lại) | 2 năm | 21,320~7,100USD 1250RM~400USD |
Chứng chỉ Quản trị kinh doanh Phí hành chính( không hoàn lại) | 1năm 3 tháng | 10,200RM~3,400USD 800RM~270USD |
Nghệ thuật & Thiết kế (lấy bằng của trường ĐH Nottingham Trent, Anh quốc) | Năm học | Học phí |
Cử nhân: Thiết kế Đồ hoạ/ Kiến trúc nội thấtPhí hành chính (không hoàn lại) | Năm 1 Năm 2 Năm 3Hàng năm | 15,000RM~5,000USD 18,000RM~6,000USD 22,000RM~7,300USD800RM~270USD |
Cử nhân thiết kế sản phẩm đồ gỗ nội thấtPhí hành chính( không hoàn lại) | Năm 1 Năm 2 Năm 3Hàng năm | 16,000RM~5,300USD 20,000RM~6,800USD 24,000RM~8,000USD800RM~270USD |
Khoá dự bị đại học Nghệ thuật & Thiết kế Phí hành chính (không hoàn lại) | 1 năm | 12,000RM~4,000USD 600RM~200USD |
Cao đẳng thiết kế nội thất Phí hành chính( không hoàn lại) | 2 năm | 28,350RM ~9,450USD 1,500RM~500USD |
Cao đẳng Thiết kế quảng cáo/ thiết kế nghệ thuật tương tác | 2 năm | 28,350RM ~9,450USD 1,350RM~450USD |
Máy tính/ Kỹ thuật phần mềm(lấy bằng của trường ĐH Nottingham Trent, Anh quốc) | Thời gian | Học phí |
Cử nhân Công nghệ thông tin/ kỹ thuật phần mềmPhí hành chính (không hoàn lại) | Năm 1 Năm 2 Năm 3Hàng năm | 14,000RM~4,800USD 16,000RM~5,300USD 18,000RM~6,000USD800RM~270USD |
Cao đẳng Công nghệ thông tinPhí hành chính (không hoàn lại) | 2 năm | 21,060RM~7,020USD1500RM~500USD |
Cao đẳng máy tính NCC cấp độ 4Phí hành chính (không hoàn lại) Lệ phí thi | 1 năm | 10,000RM~3,300USD 500RM~170USD 1,200RM~400USD |
Kỹ Thuật(lấy bằng của trường ĐH Sheffield Hallam, Anh quốc) | Thời gian | Học phí |
Cử nhân Điện & Điện tử Cử nhân Máy tính & mạng | Năm 1 Năm 2 Năm 3 Hàng năm | 16,000RM~ 5,300USD 18,000RM ~ 6,000USD 20,000RM ~ 6,800USD800RM~270USD |
Khóa Dự bị đại học Kỹ thuật & Công nghệ Phí hành chính (không hoàn lại) | Cả khoá | 11,550RM ~ 4,200USD 600RM ~ 200USD |
Cao đẳng Điện Cao đẳng Cơ điện tử Phí hành chính (không hoàn lại) | cả khoá | 21,580RM~7,200USD 1,750RM~600USD |
Các chi phí khác:
– Phí ghi danh: 1400RM ~ 466USD
– Phí đăng ký: 300RM ~ 100USD
– Phí sinh viên quốc tế: 1,030RM~ 343USD
– Bảo hiểm y tế: 300RM ~ 100USD
– Phí đặt cọc(được hoàn lại): 800RM ~ 266USD
* Chi phí sinh hoạt: 300 – 500USD/tháng
Yêu cầu đầu vào:
– Học hết lớp 12 hoặc học hết lớp 11 sẽ học thêm 1 khóa dự bị đại học
– Tiếng anh: IELTS 6.0(những sinh viên chưa có IELTS 6.0 sẽ học khóa tiếng anh của trường)
* Hồ sơ cần nộp:
1. 4 ảnh 4 x 6
2. Giấy khai sinh bản sao.
3. Bản sao bằng cấp cao nhất (bằng tốt nghiệp PTTH, Cao đẳng, Đại học).
4. Học bạ hoặc bảng điểm bản sao
5. Hộ chiếu (phô tô tất cả các trang)
Tỉ giá: 1 USD ~ 3 RM, 1 RM ~6.800VND
Chi tiết xin liên hệ VISCO