Trường Cao đẳng cộng đồng Vancouver (VCC) là trường cao đẳng công lập đầu tiên và lớn nhất tại tỉnh bang British Columbia. Trường có 3 trụ sở tại thành phố Vancouver bờ tây Canada, là thành phố an toàn, xinh đẹp được biết đến trên toàn thế giới. VCC tự hào về truyền thống hơn 45 năm đào tạo sinh viên trong nước và quốc tế với những chương trình giáo dục chất lượng cao, tạo cho sinh viên nhiều cơ hội và triển vọng trong nghề nghiệp tương lai. Trường hiện có khoảng 26.000 sinh viên đang theo học, trong đó có một số lượng lớn sinh viên quốc tế đến từ 60 quốc gia trên thế giới.
Theo thống kê hàng năm của bang, trường luôn đứng đầu trong việc đáp ứng nguyện vọng của sinh viên. Tại VCC, sinh viên sẽ có cơ hội tham dự các khóa học thú vị với các giảng viên tốt nhất, ở cùng với gia đình bản xứ, tham gia các hoạt động xã hội, sáng tạo, tình nguyện, cơ hội làm thêm, giảm học phí…
Trường có 6 khoa và 5 trung tâm đào tạo với hơn 100 chương trình ngắn và dài hạn. Sinh viên có thể chọn lựa các chương trình với nhiều cấp độ văn bằng/ chứng chỉ: Tiếng Anh, Cao đẳng, Chuyển tiếp Đại học, Cử nhân, Chứng chỉ sau Đại học các lĩnh vực: Kinh doanh, Quản trị du lịch Khách sạn, Nghệ thuật, Khoa học sức khỏe, Giáo dục, Ngôn ngữ, Âm nhạc, Thiết kế, Kỹ thuật, …
Yêu cầu: TNPT hoặc Cao đẳng; điểm IELTS 6.0-6.5. yêu cầu cụ thể từng chương trình tại link: http://www.vcc.ca/deptUploads/english_reqs.pdf
- Chương trình Tiếng Anh học thuật và chuyển tiếp ĐH (English for Academic Purposes & University Transfer): Cho sinh viên chưa đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào.
Độ dài khoá học: 4 tháng. Khai giảng tháng 1, 4, 9
* Chương trình Tiếng Anh Chuyển tiếp Đại học: 2 môn ENGL1101 & 1102 tính vào tín chỉ Đại học.
- Ngoài ra, sinh viên có thể lựa chọn Chương trình Chuyển tiếp đại học để tích luỹ tối đa 30 tín chỉ đại học các chuyên ngành:
- – Nghệ thuật và nhân văn: Tiếng Anh, kinh tế, Tâm lý, Xã hội học
- – Khoa học sức khỏe: Sinh học, Giải phẫu cơ thể người & sinh lý, Hoá học, Thống kê, Giải tích
- Chương trình Chứng chỉ/ Bằng Cao đẳng (5 tháng – 2 năm):
Thương mại, khách sạn – du lịch, công nghệ thông tin, cơ khí, điện tử, mỹ thuật, thiết kế, y khoa, âm nhạc, thẩm mỹ,…
Sau khi tốt nghiệp, học viên sẽ được cấp giấy phép làm việc để hành nghề hợp pháp tại Canada.
- Chương trình Cử nhân:
Là chương trình 2 năm cuối Đại học lấy bằng Cử nhân các chuyên ngành: Âm nhạc dành cho sinh viên đã có bằng Cao đẳng âm nhạc 2 năm tại trường
- Phí chương trình:
Khóa học | Khai giảng | Thời gian | Học phí/ khóa học | Đặt cọc |
Automotive Service Technology | ||||
Automotive Service Technology | 9 | 2 năm | 26,292 | 16,000 |
Baking & Pastry | ||||
Baking and Pastry Arts | 2, 9 | 16 tháng | 31,708 | 9,500 |
Business | ||||
Administrative Assistant | 1, 5, 8 | 8 tháng | 14,273 | 7,850 |
Legal Administrative Asisstant | 2, 9 | 5 tháng | 8,816 | 8,816 |
Medical Ofice Assistant | 3,9 | 6 tháng | 10,075 | 10,075 |
Medical Trancriptionst | 9 | 8 tháng | 14,180 | 14,180 |
Cosmetology | ||||
Hair Design | 1, 3, 5, 9 | 10 tháng | 17,212 | 8,000 |
Skin and Body Therapy | 1,5 9 | 9 tháng | 14,306 | 8,900 |
Cosmetology Diploma | 1, 3, 5 ,9 | 2 năm | 31,519 | 10,000 |
Culinary Arts | ||||
Asian Culinary | 2, 9 | 5 tháng | 8,807 | 4,800 |
Culinary Arts Diploma | 3, 9 | 17 tháng | 28,845 | 14,703 |
Health Science | ||||
Dental Asisting | 9 | 10 tháng | 17,615 | 13,000 |
Dantal hygiene Diploma | 9 | 2 năm | 35,231 | 8,000 |
Dental Reception Coordinator | 1, 9 | 5 tháng | 8,807 | 8,807 |
Dental Technology Diploma | 9 /2016 | 2 năm | Not determined | |
Denturist Diploma | 9 | 2 năm | 37,370 | 9,000 |
Health Care Assistant | 1, 5, 9 | 7 tháng | 12,920 | 10,000 |
Health Care Assistant ESL | 9 | 10 tháng | 18,480 | 7,900 |
Health Unit Coordinator | 1, 5, 9 | 8 tháng | 14,092 | 11,500 |
Occupational/ PhysicalTherapist Assistant Diploma | 9 | 2 năm | 30,386 | 7,700 |
Hospitality | ||||
Hospitality Management Diploma | 1, 9 | 2 năm | 26,423 | 7,300 |
Instructor Training | ||||
TESOL Diploma | 1, 9 | 2 năm | 8,929 | 5,000 |
Music, Dance & Design | ||||
Dance Diploma | 9 | 2 năm | 25,310 | 7,000 |
Digital Graphic Design | 9 | 9 tháng | 15,900 | 15,900 |
Drafting – Architechtural | 9 | 10 tháng | 16,792 | 11,500 |
Drafting – Architechtural, Civil, Structural | 9 | 10 tháng | 16,792 | 11,500 |
Drafting – Steel Detailing | 9 | 10 tháng | 16,792 | 11,500 |
Drafting Diploma | 9 | 2 năm | 27,917 | 13,000 |
Fashiong Arts Diploma | 9 | 2 năm | 28,310 | 5,200 |
Jewellery Art and Design Diploma | 9 | 2 năm | 30,226 | 7,800 |
Music Diploma | 9 | 2 năm | 29,380 | 8,500 |
University Transfer | ||||
English / First – Year Uni | 1, 5, 9 | 4 tháng | 5,462 | 5,462 |
Bachelor of Applied Music | 9 | 2 năm | 16,792 | 11,500 |
Chi tiêu khác (Ước tính cho 1 tháng):
- – Phí Homestay (ăn 3 bữa/ ngày): $ 735 – 800
- – Thuê căn hộ: $ 400-800
- – Ăn: $ 80 – 100
- – Bảo hiểm sức khỏe: $ 44-60
- – Đi lại: $ 73-99
- – Giải trí: $ 120-160
Các giấy tờ cần chuẩn bị:
- – Đơn xin nhập học nên nộp ít nhất 5 tháng trước ngày nhập học
- – Bằng TNPT, Học bạ PTTH/ bảng điểm các chương trình Cao đẳng, ĐH (bản Dịch công chứng).
- – Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)
- – Phí ghi danh (không hoàn lại): C$135
Miễn 100% dịch vụ phí. Visa thành công cao!